Có 2 kết quả:
jīng ㄐㄧㄥ • liáng ㄌㄧㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖京
Nét bút: 丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: PYRF (心卜口火)
Unicode: U+60CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kinh, lương
Âm Nôm: kiêng, kinh
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.しむ (kana.shimu)
Âm Quảng Đông: ging1
Âm Nôm: kiêng, kinh
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.しむ (kana.shimu)
Âm Quảng Đông: ging1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Hoàng Lỗ Trực thi - 讀黃魯直詩 (Trương Lỗi)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Phá hoảng - 破幌 (Trương Lỗi)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Thu lai - 秋來 (Lý Hạ)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2 - 絕句四首其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Phá hoảng - 破幌 (Trương Lỗi)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Thu lai - 秋來 (Lý Hạ)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2 - 絕句四首其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kinh động
2. kinh sợ
2. kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 驚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi: 驚恐 Sợ hãi;
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
Từ điển Trung-Anh
(1) to startle
(2) to be frightened
(3) to be scared
(4) alarm
(2) to be frightened
(3) to be scared
(4) alarm
Từ ghép 113
chī jīng 吃惊 • chǔ biàn bù jīng 处变不惊 • chù mù jīng xīn 怵目惊心 • chù mù jīng xīn 触目惊心 • dǎ cǎo jīng shé 打草惊蛇 • dà chī yī jīng 大吃一惊 • dà jīng 大惊 • dà jīng shī sè 大惊失色 • dà jīng xiǎo guài 大惊小怪 • dān jīng shòu pà 担惊受怕 • dǎn chàn xīn jīng 胆颤心惊 • dǎn jīng xīn chàn 胆惊心颤 • dǎn zhàn xīn jīng 胆战心惊 • dòng pò jīng xīn 动魄惊心 • jīng bào 惊爆 • jīng bù 惊怖 • jīng chà 惊诧 • jīng chàn 惊颤 • jīng chē 惊车 • jīng cuò 惊错 • jīng dāi 惊呆 • jīng dòng 惊动 • jīng è 惊愕 • jīng fēi 惊飞 • jīng fēng 惊风 • jīng gōng zhī niǎo 惊弓之鸟 • jīng guài 惊怪 • jīng hài 惊骇 • jīng hóng 惊鸿 • jīng hū 惊呼 • jīng huāng 惊慌 • jīng huāng shī cuò 惊慌失措 • jīng huāng shī sè 惊慌失色 • jīng huáng 惊惶 • jīng huáng shī cuò 惊惶失措 • jīng hún 惊魂 • jīng hún fǔ dìng 惊魂甫定 • jīng jí 惊急 • jīng jì 惊悸 • jīng jiào 惊叫 • jīng jù 惊惧 • jīng jù 惊遽 • jīng jué 惊厥 • jīng jué 惊觉 • jīng kǒng 惊恐 • jīng kǒng wàn zhuàng 惊恐万状 • jīng léi 惊雷 • jīng lì 惊栗 • jīng mǎ 惊马 • jīng mèng 惊梦 • jīng niǎo 惊鸟 • jīng pà 惊怕 • jīng qí 惊奇 • jīng qǐ 惊起 • jīng qiè 惊怯 • jīng qún dòng zhòng 惊群动众 • jīng rǎo 惊扰 • jīng rén 惊人 • jīng rén zhī jǔ 惊人之举 • jīng shǎng 惊赏 • jīng shī dòng zhòng 惊师动众 • jīng shì hài sú 惊世骇俗 • jīng sǒng 惊悚 • jīng tàn 惊叹 • jīng tàn bù yǐ 惊叹不已 • jīng tàn hào 惊叹号 • jīng tāo 惊涛 • jīng tāo hài làng 惊涛骇浪 • jīng táo 惊逃 • jīng tì 惊惕 • jīng tiān dòng dì 惊天动地 • jīng tiào 惊跳 • jīng wù 惊悟 • jīng xī 惊悉 • jīng xǐ 惊喜 • jīng xǐ ruò kuáng 惊喜若狂 • jīng xià 惊吓 • jīng xián 惊痫 • jīng xiǎn 惊险 • jīng xiàn 惊现 • jīng xiàn 惊羡 • jīng xīn 惊心 • jīng xīn dǎn chàn 惊心胆颤 • jīng xīn dòng pò 惊心动魄 • jīng xǐng 惊醒 • jīng yà 惊讶 • jīng yàn 惊艳 • jīng yí 惊疑 • jīng yì 惊异 • kē jì jīng sǒng 科技惊悚 • kē jì jīng sǒng xiǎo shuō 科技惊悚小说 • kě jīng 可惊 • lìng rén chī jīng 令人吃惊 • pāi àn jīng qí 拍案惊奇 • píng shēng bù zuò kuī xīn shì , bàn yè qiāo mén xīn bù jīng 平生不做亏心事,半夜敲门心不惊 • shí pò tiān jīng 石破天惊 • shòu chǒng ruò jīng 受宠若惊 • shòu jīng 受惊 • tiān jīng shí pò 天惊石破 • tú zì jīng rǎo 徒自惊扰 • xīn jīng 心惊 • xīn jīng dǎn chàn 心惊胆颤 • xīn jīng dǎn zhàn 心惊胆战 • xīn jīng ròu tiào 心惊肉跳 • xū jīng 虚惊 • yè jīng 夜惊 • yī jīng yī zhà 一惊一乍 • yī míng jīng rén 一鸣惊人 • yī xī shù jīng 一夕数惊 • yǒu jīng wú xiǎn 有惊无险 • zhèn jīng 震惊 • zhèn jīng zhōng wài 震惊中外 • zì xiāng jīng rǎo 自相惊扰
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 驚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驚 (bộ 馬).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驚
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Buồn rầu.