Có 1 kết quả:
huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱或心
Nét bút: 一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: IMP (戈一心)
Unicode: U+60D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoặc
Âm Nôm: hoặc
Âm Nhật (onyomi): ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): まど.う (mado.u)
Âm Hàn: 혹
Âm Quảng Đông: waak6
Âm Nôm: hoặc
Âm Nhật (onyomi): ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): まど.う (mado.u)
Âm Hàn: 혹
Âm Quảng Đông: waak6
Tự hình 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Cổ lãng nguyệt hành - 古朗月行 (Lý Bạch)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Cổ lãng nguyệt hành - 古朗月行 (Lý Bạch)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mê hoặc
2. ngờ hoặc
2. ngờ hoặc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam thập nhi lập, tứ thập nhi bất hoặc, ngũ thập nhi tri thiên mệnh” 三十而立, 四十而不惑, 五十而知天命 (Vi chánh 為政) (Ta) ba mươi tuổi biết tự lập, bốn mươi tuổi chẳng nghi hoặc, năm mươi tuổi biết mệnh trời.
2. (Động) Mê loạn, say mê, dối gạt. ◎Như: “cổ hoặc” 蠱惑 lấy lời nói hay sự gì làm mê loạn lòng người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” 會有金陵娼僑寓郡中, 生悅而惑之 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa gặp một ả ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
3. (Động) Mê lầm. § Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là “không” 空, mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị “luân hồi” 輪迴 mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: (1) “Kiến hoặc”見惑 nghĩa là kiến thức mê lầm. Như đời là “vô thường” 無常 lại nhận là có thường, thế là “kiến hoặc”. (2) “Tư hoặc” 思惑 như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là “tư hoặc”.
2. (Động) Mê loạn, say mê, dối gạt. ◎Như: “cổ hoặc” 蠱惑 lấy lời nói hay sự gì làm mê loạn lòng người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” 會有金陵娼僑寓郡中, 生悅而惑之 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa gặp một ả ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
3. (Động) Mê lầm. § Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là “không” 空, mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị “luân hồi” 輪迴 mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: (1) “Kiến hoặc”見惑 nghĩa là kiến thức mê lầm. Như đời là “vô thường” 無常 lại nhận là có thường, thế là “kiến hoặc”. (2) “Tư hoặc” 思惑 như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là “tư hoặc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ lạ, như trí giả bất hoặc 智者不惑 kẻ khôn không có điều ngờ lạ.
② Mê, như cổ hoặc 蠱惑 lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không, mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: 1) Kiến hoặc, nghĩa là kiến thức mê lầm, như đời là vô thường lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc 見惑, 2) Tư hoặc như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc 思惑.
② Mê, như cổ hoặc 蠱惑 lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không, mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: 1) Kiến hoặc, nghĩa là kiến thức mê lầm, như đời là vô thường lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc 見惑, 2) Tư hoặc như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc 思惑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngờ, nghi hoặc: 大惑不解 Rất nghi hoặc và khó hiểu, hết sức khó hiểu; 惑志 Lòng nghi ngờ;
② Phỉnh gạt, làm mê hoặc: 迷惑人心 Mê hoặc lòng người; 惑術 Thuật dối người; 誑惑 Nói láo để phỉnh đời.
② Phỉnh gạt, làm mê hoặc: 迷惑人心 Mê hoặc lòng người; 惑術 Thuật dối người; 誑惑 Nói láo để phỉnh đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ rối loạn, như mê mẩn, không biết gì — Nghi ngờ — Lừa dối — Buồn phiền, bực bội.
Từ điển Trung-Anh
(1) to confuse
(2) to be puzzled
(2) to be puzzled
Từ ghép 31
bù huò 不惑 • dà huò bù jiě 大惑不解 • gǔ huò 蛊惑 • gǔ huò 蠱惑 • gǔ huò rén xīn 蛊惑人心 • gǔ huò rén xīn 蠱惑人心 • gǔ huò zǎi 古惑仔 • huáng huò 惶惑 • huò xīng 惑星 • jiě huò 解惑 • kùn huò 困惑 • kùn huò bù jiě 困惑不解 • mèi huò 媚惑 • mèi huò 魅惑 • mí huò bù jiě 迷惑不解 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑 • xuàn huò 眩惑 • yāo yán huò zhòng 妖言惑众 • yāo yán huò zhòng 妖言惑眾 • yáo yán huò zhòng 謠言惑衆 • yáo yán huò zhòng 谣言惑众 • yí huò 疑惑 • yíng huò 熒惑 • yíng huò 荧惑 • Yíng huò xīng 熒惑星 • Yíng huò xīng 荧惑星 • yòu huò 誘惑 • yòu huò 诱惑 • zuǒ dào huò zhòng 左道惑众 • zuǒ dào huò zhòng 左道惑眾