Có 3 kết quả:

dàn ㄉㄢˋtán ㄊㄢˊyǎn ㄧㄢˇ
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: PFF (心火火)
Unicode: U+60D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đàm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), テン (ten), ネン (nen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Quảng Đông: taam4

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

dàn ㄉㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiêu đốt. ◎Như: “ưu tâm như đàm” lòng lo như lửa đốt. ◇Trần Nhân Tông : “Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa đốt: Lòng lo như lửa đốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đạm bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy. Lửa đốt — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng, không lay động. Chẳng hạn điềm đạm — Một âm là Đạm.

tán ㄊㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lửa đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiêu đốt. ◎Như: “ưu tâm như đàm” lòng lo như lửa đốt. ◇Trần Nhân Tông : “Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

yǎn ㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

cheerful