Có 1 kết quả:
tì ㄊㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖易
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一ノフノノ
Thương Hiệt: PAPH (心日心竹)
Unicode: U+60D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dịch, thích
Âm Nôm: rẻ, thích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: tik1
Âm Nôm: rẻ, thích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: tik1
Tự hình 6
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Phòng hữu thước sào 2 - 防有鵲巢 2 (Khổng Tử)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Phòng hữu thước sào 2 - 防有鵲巢 2 (Khổng Tử)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kính sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thận trọng, cảnh giác. § Xem “cảnh dịch” 警惕.
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cẩn thận, cảnh giác: 警惕 Cảnh giác. Cv. 乃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng. Như chữ Thích 悐.
Từ điển Trung-Anh
(1) fearful
(2) respectful
(2) respectful
Từ ghép 7