Có 1 kết quả:
wǎng ㄨㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖罔
Nét bút: 丶丶丨丨フ丶ノ一丶一フ
Thương Hiệt: PBTV (心月廿女)
Unicode: U+60D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: võng
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.れる (aki.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): あき.れる (aki.reru)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh tháp tiêu hàn tạp vịnh - 病榻消寒雜詠 (Tiền Khiêm Ích)
• Bồi Lý Tử Châu, Vương Lãng Châu, Tô Toại Châu, Lý Quả Châu tứ sứ quân đăng Huệ Nghĩa tự - 陪李梓州、王閬州、蘇遂州、李果州四使君登惠義寺 (Đỗ Phủ)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Kỳ 17 - 其十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三 (Thẩm Minh Thần)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Bồi Lý Tử Châu, Vương Lãng Châu, Tô Toại Châu, Lý Quả Châu tứ sứ quân đăng Huệ Nghĩa tự - 陪李梓州、王閬州、蘇遂州、李果州四使君登惠義寺 (Đỗ Phủ)
• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Kỳ 17 - 其十七 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)
• Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三 (Thẩm Minh Thần)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chán nản
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chán nản, thất chí. ◎Như: “trướng võng” 悵惘 thất chí, chán nản. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thập Nhất nương tương quy, Phong ngưng mâu dục thế, Thập Nhất nương diệc võng nhiên” 十一娘將歸, 封凝眸欲涕, 十一娘亦惘然 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một sửa soạn ra về, Phong (Tam nương) nhìn sững muốn khóc, làm cô Mười Một cũng buồn rầu.
2. (Tính) Mê hoặc, khốn đốn. ◎Như: “mê võng” 迷惘 mê hoặc.
2. (Tính) Mê hoặc, khốn đốn. ◎Như: “mê võng” 迷惘 mê hoặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Chán nản. Tả cái dáng thất chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bất đắc chí, thất chí, chán nản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chán nản buồn rầu.
Từ điển Trung-Anh
(1) disappointed
(2) perplexed
(2) perplexed
Từ ghép 5