Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖昔
Nét bút: 丶丶丨一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: PTA (心廿日)
Unicode: U+60DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: tích, tiếc
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): お.しい (o.shii), お.しむ (o.shimu)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: tích, tiếc
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): お.しい (o.shii), お.しむ (o.shimu)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ chí sở cư kỳ 3 - 夜至所居其三 (Lâm Hồng)
• Hỉ nhập Trường An - 喜入長安 (Thôi Thực)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt - 魏十四侍禦就弊廬相別 (Đỗ Phủ)
• Phỉ lão - 匪老 (Đinh Tú Anh)
• Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作 (Tào Phi)
• Tịnh hữu vãn thi nhất thủ - 并有輓詩一首 (Phạm Nguyễn Du)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三 (Phan Huy Ích)
• Hỉ nhập Trường An - 喜入長安 (Thôi Thực)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt - 魏十四侍禦就弊廬相別 (Đỗ Phủ)
• Phỉ lão - 匪老 (Đinh Tú Anh)
• Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作 (Tào Phi)
• Tịnh hữu vãn thi nhất thủ - 并有輓詩一首 (Phạm Nguyễn Du)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếc nuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: “thâm kham thống tích” 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.
2. (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tích hoa bất tảo địa” 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
3. (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: “lận tích” 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau tiếc. Nhận thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.
② Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quý trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc.
③ Tham, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý trọng, quý mến, yêu tiếc: 愛惜公物物 Quý trọng của công; 惜寸陰 Quý trọng từ tí thời gian;
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.
② Tiếc, đau tiếc, tiếc rẻ: 不惜工本 Không tiếc gì vốn liếng; 惜未成功 Tiếc là chưa thành công; 痛惜 Tiếc rẻ lắm;
③ Tham, keo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu đau đớn — Thương xót. Tiếc thương.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cherish
(2) to begrudge
(3) to pity
(4) Taiwan pr. [xi2]
(2) to begrudge
(3) to pity
(4) Taiwan pr. [xi2]
Từ ghép 34
ài xī 愛惜 • ài xī 爱惜 • bù xī 不惜 • bù xī xuè běn 不惜血本 • bù xī yī zhàn 不惜一战 • bù xī yī zhàn 不惜一戰 • gù xī 顧惜 • gù xī 顾惜 • kě xī 可惜 • lián xī 怜惜 • lián xī 憐惜 • lián xiāng xī yù 怜香惜玉 • lián xiāng xī yù 憐香惜玉 • lìn xī 吝惜 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之无味,弃之可惜 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜 • tàn xī 叹惜 • tàn xī 嘆惜 • téng xī 疼惜 • tǐ xī 体惜 • tǐ xī 體惜 • tòng xī 痛惜 • wǎn xī 惋惜 • xī bié 惜別 • xī bié 惜别 • xī cùn yīn 惜寸阴 • xī cùn yīn 惜寸陰 • xī fú 惜福 • xī xiāng lián yù 惜香怜玉 • xī xiāng lián yù 惜香憐玉 • xīng xīng xī xīng xīng 惺惺惜惺惺 • xīng xīng xiāng xī 惺惺相惜 • xiū xī 休惜 • zhēn xī 珍惜