Có 2 kết quả:

chǎng ㄔㄤˇtǎng ㄊㄤˇ
Âm Pinyin: chǎng ㄔㄤˇ, tǎng ㄊㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: PFBR (心火月口)
Unicode: U+60DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sưởng, thảng
Âm Nôm: sượng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): うっとり.する (u'tori.suru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong2, tong2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chǎng ㄔㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Thảng hoảng” : (1) Thất ý, không vui, trù trướng. (2) Mô hồ, hoảng hốt. (3) Vẻ không yên lòng, tâm thần bất an.

Từ điển Trung-Anh

(1) disappointed
(2) listless
(3) frightened
(4) also pr. [tang3]

Từ ghép 3

tǎng ㄊㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngã lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Thảng hoảng” : (1) Thất ý, không vui, trù trướng. (2) Mô hồ, hoảng hốt. (3) Vẻ không yên lòng, tâm thần bất an.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngã lòng;
thảng hoảng [tăng huăng] a. Ngã lòng; b. Mơ hồ không rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chán nản, chẳng để ý tới gì. Cũng đọc Thảng, hoặc Thưởng.