Có 1 kết quả:
wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 11
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖隹
Nét bút: 丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: POG (心人土)
Unicode: U+60DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: duy
Âm Nôm: duy
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ユイ (yui)
Âm Nhật (kunyomi): おも.んみる (omo.n miru), これ (kore), おも.うに (omo.uni)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: wai4
Âm Nôm: duy
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ユイ (yui)
Âm Nhật (kunyomi): おも.んみる (omo.n miru), これ (kore), おも.うに (omo.uni)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: wai4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ải Lĩnh xuân vân - 隘嶺春雲 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thất tịch - 七夕 (Thanh Giang)
• Thủ 26 - 首26 (Lê Hữu Trác)
• Tiên thành lữ khứ kỳ 2 - 仙城旅去其二 (Ngô Nhân Tịnh)
• Trường tương tư kỳ 1 - Ký Thanh nhân Hoàng Định Phủ - 長相思其一-寄清人黃定甫 (Yoshimura Usai)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
• Việt trung lãm cổ - 越中覽古 (Lý Bạch)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thất tịch - 七夕 (Thanh Giang)
• Thủ 26 - 首26 (Lê Hữu Trác)
• Tiên thành lữ khứ kỳ 2 - 仙城旅去其二 (Ngô Nhân Tịnh)
• Trường tương tư kỳ 1 - Ký Thanh nhân Hoàng Định Phủ - 長相思其一-寄清人黃定甫 (Yoshimura Usai)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
• Việt trung lãm cổ - 越中覽古 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉ có
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mưu nghĩ. ◎Như: “tư duy” 思惟 suy xét. ◇Sử Kí 史記: “Thối nhi thâm duy viết: Phù Thi Thư ẩn ước giả, dục toại kì chí chi tư dã” 退而深惟曰: 夫詩書隱約者, 欲遂其志之思也 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lui về mà suy nghĩ sâu xa rằng: Kinh Thi, kinh Thư kín đáo ít lời, (là người viết) muốn gửi gấm ý chí tư tưởng của mình (trong đó).
2. (Phó) Chỉ (có một). § Như chữ “duy” 唯. ◎Như: “duy nhất chánh sách” 惟一政策 chỉ có một chánh sách. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ giai lai duy bạch phát” 一路偕來惟白髮 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc.
3. (Liên) Tuy, dù. § Cùng nghĩa với “tuy” 雖. ◇Sử Kí 史記: “Duy Tín diệc vi Đại vương bất như dã. Nhiên thần thường sự chi, thỉnh ngôn Hạng Vương chi vi nhân dã” 惟信亦為大王不如也. 然臣嘗事之, 請言項王之為人也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Dù (Hàn) Tín này cũng thấy Đại Vương không bằng (Hạng Vương). Nhưng thần đã từng thờ (Hạng Vương), vậy xin nói rõ về con người đó.
2. (Phó) Chỉ (có một). § Như chữ “duy” 唯. ◎Như: “duy nhất chánh sách” 惟一政策 chỉ có một chánh sách. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ giai lai duy bạch phát” 一路偕來惟白髮 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc.
3. (Liên) Tuy, dù. § Cùng nghĩa với “tuy” 雖. ◇Sử Kí 史記: “Duy Tín diệc vi Đại vương bất như dã. Nhiên thần thường sự chi, thỉnh ngôn Hạng Vương chi vi nhân dã” 惟信亦為大王不如也. 然臣嘗事之, 請言項王之為人也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Dù (Hàn) Tín này cũng thấy Đại Vương không bằng (Hạng Vương). Nhưng thần đã từng thờ (Hạng Vương), vậy xin nói rõ về con người đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu nghĩ.
② Ấy là, chỉ có một. Như duy nhất chánh sách 惟一政策 chỉ có một chánh sách.
③ Lời nói mở đầu. Nghĩa là bui. Như duy Chu vương phủ vạn bang 惟周王撫萬邦 bui vua nhà Chu vỗ yên cả muôn nước.
④ Cùng nghĩa với chữ tuy 雖.
② Ấy là, chỉ có một. Như duy nhất chánh sách 惟一政策 chỉ có một chánh sách.
③ Lời nói mở đầu. Nghĩa là bui. Như duy Chu vương phủ vạn bang 惟周王撫萬邦 bui vua nhà Chu vỗ yên cả muôn nước.
④ Cùng nghĩa với chữ tuy 雖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Duy, chỉ, chỉ có: 惟命是聽 Chỉ nghe theo lệnh, bảo gì nghe nấy; 惟我獨尊 Chỉ có ta là nhất. 【惟獨】 duy độc [wéidú] Chỉ... riêng..., chỉ riêng: 人家都睡了,惟獨他還在工作 Mọi người đều đi ngủ cả rồi, chỉ riêng anh ấy vẫn còn làm việc; 【惟其】duy kì [wéiqí] Chính vì, vì (trong câu nêu rõ mối quan hệ nhân quả, thường dùng thêm 所以 ở đoạn câu sau: chính vì... cho nên...): 誰不知道杭州有西湖名勝,惟其它有名,所以去遊覽的人很多 Ai chả biết Hàng Châu có thắng cảnh Tây Hồ, chính vì Tây Hồ nổi tiếng, nên người đi tham quan rất đông;
② (văn) Nhưng mà, nhưng: 他學習很好,惟身體稍差 Anh ấy học rất giỏi, nhưng sức khỏe hơi kém;
③ Tư duy, suy nghĩ: 思惟 Tư duy;
④ (văn) Do ở: 亦惟汝故 Cũng tại nhà ngươi (Thượng thư);
⑤ (văn) Và, cùng: 齒革羽毛惟木 Răng, da, lông vũ, lông mao và gỗ (Thượng thư);
⑥ (văn) Tuy, dù (dùng như 雖, bộ 隹);
⑦ (văn) Trợ từ ở đầu câu hoặc giữa câu (dùng như 唯, bộ 口).
② (văn) Nhưng mà, nhưng: 他學習很好,惟身體稍差 Anh ấy học rất giỏi, nhưng sức khỏe hơi kém;
③ Tư duy, suy nghĩ: 思惟 Tư duy;
④ (văn) Do ở: 亦惟汝故 Cũng tại nhà ngươi (Thượng thư);
⑤ (văn) Và, cùng: 齒革羽毛惟木 Răng, da, lông vũ, lông mao và gỗ (Thượng thư);
⑥ (văn) Tuy, dù (dùng như 雖, bộ 隹);
⑦ (văn) Trợ từ ở đầu câu hoặc giữa câu (dùng như 唯, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ. Chẳng hạn tư duy — Dùng như chữ 唯.
Từ điển Trung-Anh
(1) -ism
(2) only
(2) only
Từ ghép 13