Có 2 kết quả:
Huì ㄏㄨㄟˋ • huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: JIP (十戈心)
Unicode: U+60E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huệ
Âm Nôm: huệ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.む (megu.mu), めぐ.み (megu.mi)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: wai6
Âm Nôm: huệ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.む (megu.mu), めぐ.み (megu.mi)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: wai6
Tự hình 5
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong 1 - 北風 1 (Khổng Tử)
• Bi ca hành - 悲歌行 (Lý Bạch)
• Công yến thi - 公宴詩 (Nguyễn Vũ)
• Đề Huyền Vũ thiền sư ốc bích - 題玄武禪師屋壁 (Đỗ Phủ)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Huệ trà kiêm trình giải đáp chi - 惠茶兼呈解答之 (Jingak Hyesim)
• Ký tòng đệ - 寄從弟 (Lý Hoa)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 2 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其二 (Phạm Thận Duật)
• Bi ca hành - 悲歌行 (Lý Bạch)
• Công yến thi - 公宴詩 (Nguyễn Vũ)
• Đề Huyền Vũ thiền sư ốc bích - 題玄武禪師屋壁 (Đỗ Phủ)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Huệ trà kiêm trình giải đáp chi - 惠茶兼呈解答之 (Jingak Hyesim)
• Ký tòng đệ - 寄從弟 (Lý Hoa)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 2 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其二 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Hui
Từ ghép 66
Huì ān 惠安 • Huì ān xiàn 惠安县 • Huì ān xiàn 惠安縣 • Huì chéng 惠城 • Huì chéng qū 惠城区 • Huì chéng qū 惠城區 • Huì dōng 惠东 • Huì dōng 惠東 • Huì dōng xiàn 惠东县 • Huì dōng xiàn 惠東縣 • Huì gēng sī 惠更斯 • Huì jì 惠济 • Huì jì 惠濟 • Huì jì Qū 惠济区 • Huì jì Qū 惠濟區 • Huì lái 惠來 • Huì lái 惠来 • Huì lái xiàn 惠來縣 • Huì lái xiàn 惠来县 • Huì líng dùn 惠灵顿 • Huì líng dùn 惠靈頓 • Huì mín 惠民 • Huì mín xiàn 惠民县 • Huì mín xiàn 惠民縣 • Huì néng 惠能 • Huì nóng 惠农 • Huì nóng 惠農 • Huì nóng qū 惠农区 • Huì nóng qū 惠農區 • Huì Pǔ 惠普 • Huì Pǔ Gōng sī 惠普公司 • Huì shān 惠山 • Huì shān qū 惠山区 • Huì shān qū 惠山區 • Huì Shī 惠施 • Huì shuǐ 惠水 • Huì shuǐ xiàn 惠水县 • Huì shuǐ xiàn 惠水縣 • Huì sī lè 惠斯勒 • Huì tè màn 惠特曼 • Huì tè nī · Xiū sī dùn 惠特妮休斯頓 • Huì tè nī · Xiū sī dùn 惠特妮休斯顿 • Huì yáng 惠阳 • Huì yáng 惠陽 • Huì yáng dì qū 惠阳地区 • Huì yáng dì qū 惠陽地區 • Huì yáng qū 惠阳区 • Huì yáng qū 惠陽區 • Huì yù 惠誉 • Huì yù 惠譽 • Huì yuǎn sì 惠远寺 • Huì yuǎn sì 惠遠寺 • Huì zhōu 惠州 • Huì zhōu shì 惠州市 • Huì zi 惠子 • Jìn Huì dì 晉惠帝 • Jìn Huì dì 晋惠帝 • Qín Huì wén Wáng 秦惠文王 • Wò ěr tè · Huì tè màn 沃尔特惠特曼 • Wò ěr tè · Huì tè màn 沃爾特惠特曼 • Xiǎo yuān Huì sān 小淵惠三 • Xiǎo yuān Huì sān 小渊惠三 • Zhāng Huì mèi 张惠妹 • Zhāng Huì mèi 張惠妹 • Zhào Huì wén Wáng 赵惠文王 • Zhào Huì wén Wáng 趙惠文王
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
điều tốt, ơn huệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng thương, lòng nhân ái. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu quân tử chi đạo tứ yên: kì hành kỉ dã cung, kì sự thượng dã kính, kì dưỡng dân dã huệ, kì sử dân dã nghĩa” 有君子之道四焉: 其行己也恭, 其事上也敬, 其養民也惠, 其使民也義 (Công Dã Tràng 公冶長) (Ổng Tử Sản) có bốn điều hợp với đạo người quân tử: giữ mình thì khiêm cung, thờ vua thì kính cẩn, nuôi dân thì có lòng nhân ái, sai dân thì hợp tình hợp lí.
2. (Danh) Ơn. ◎Như: “huệ trạch” 惠澤 ân trạch. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như thử kiến huệ, hà dĩ báo đức?” 如此見惠, 何以報德 (Đệ bát hồi) Ơn ấy ta lấy gì báo lại?
3. (Danh) Cái giáo ba cạnh.
4. (Danh) Họ “Huệ”.
5. (Tính) Sáng trí, thông minh. § Thông “huệ” 慧. ◎Như: “tuyệt huệ” 絕惠 rất thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Du niên sinh nhất tử, cực huệ mĩ” 逾年生一子, 極惠美 (Phiên Phiên 翩翩) Qua năm sinh được một con trai, rất thông minh xinh xắn.
6. (Tính) Hòa thuận, nhu thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung ôn thả huệ, Thục thận kì thân” 終溫且惠, 淑慎其身 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Rốt cùng, ôn hòa kính thuận, Hiền và cẩn thận lấy thân.
7. (Động) Ban ơn, ban thưởng. ◎Như: “huệ tặng” 惠贈 kính tặng.
8. (Động) Thương yêu, sủng ái. ◇Trương Triều 張潮: “Thiếp bổn phú gia nữ, Dữ quân vi ngẫu thất, Huệ hảo nhất hà thâm, Trung môn bất tằng xuất” 妾本富家女, 與君為偶匹, 惠好一何深, 中門不曾出 (Giang phong hành 江風行) Thiếp vốn là con gái nhà giàu, Cùng chàng nên chồng vợ, Thương yêu thắm thiết biết chừng nào, Chưa từng ra khỏi cửa.
9. (Phó) Cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ. ◎Như: “huệ cố” 惠顧 đoái đến, “huệ lâm” 惠臨 đến dự.
2. (Danh) Ơn. ◎Như: “huệ trạch” 惠澤 ân trạch. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Như thử kiến huệ, hà dĩ báo đức?” 如此見惠, 何以報德 (Đệ bát hồi) Ơn ấy ta lấy gì báo lại?
3. (Danh) Cái giáo ba cạnh.
4. (Danh) Họ “Huệ”.
5. (Tính) Sáng trí, thông minh. § Thông “huệ” 慧. ◎Như: “tuyệt huệ” 絕惠 rất thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Du niên sinh nhất tử, cực huệ mĩ” 逾年生一子, 極惠美 (Phiên Phiên 翩翩) Qua năm sinh được một con trai, rất thông minh xinh xắn.
6. (Tính) Hòa thuận, nhu thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung ôn thả huệ, Thục thận kì thân” 終溫且惠, 淑慎其身 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Rốt cùng, ôn hòa kính thuận, Hiền và cẩn thận lấy thân.
7. (Động) Ban ơn, ban thưởng. ◎Như: “huệ tặng” 惠贈 kính tặng.
8. (Động) Thương yêu, sủng ái. ◇Trương Triều 張潮: “Thiếp bổn phú gia nữ, Dữ quân vi ngẫu thất, Huệ hảo nhất hà thâm, Trung môn bất tằng xuất” 妾本富家女, 與君為偶匹, 惠好一何深, 中門不曾出 (Giang phong hành 江風行) Thiếp vốn là con gái nhà giàu, Cùng chàng nên chồng vợ, Thương yêu thắm thiết biết chừng nào, Chưa từng ra khỏi cửa.
9. (Phó) Cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ. ◎Như: “huệ cố” 惠顧 đoái đến, “huệ lâm” 惠臨 đến dự.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân ái, như kì dưỡng dân dã huệ 其養民也惠 thửa nuôi dân vậy có lòng nhân ái.
② Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư.
③ Cái giáo ba cạnh.
④ Thông dụng như chữ huệ 慧.
② Ơn cho. Như huệ hàm 惠函 ơn cho phong thư.
③ Cái giáo ba cạnh.
④ Thông dụng như chữ huệ 慧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có lợi, lợi ích: 互惠的原則 Nguyên tắc đôi bên cùng có lợi; 實惠 Có lợi thiết thực; 施惠於人 Mang lợi ích cho người;
② Ra ơn, kính (biếu).【惠贈】huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;
③ (văn) Nhân ái: 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái;
④ (văn) Như 慧 (bộ 心);
⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh;
⑥ [Huì] (Họ) Huệ.
② Ra ơn, kính (biếu).【惠贈】huệ tặng [huìzèng] Kính tặng;
③ (văn) Nhân ái: 其養民也惠 Người đó nuôi dân có lòng nhân ái;
④ (văn) Như 慧 (bộ 心);
⑤ (văn) Cây giáo có ba cạnh;
⑥ [Huì] (Họ) Huệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu thương — Cái ơn làm cho người khác — Đem tiền của mà cho — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) favor
(2) benefit
(3) to bestow
(4) (literary) benevolence
(5) (honorific)
(2) benefit
(3) to bestow
(4) (literary) benevolence
(5) (honorific)
Từ ghép 35
bǎo huì shī 保惠师 • bǎo huì shī 保惠師 • Dé huì 德惠 • Dé huì dì qū 德惠地区 • Dé huì dì qū 德惠地區 • Dé huì shì 德惠市 • ēn huì 恩惠 • hù huì 互惠 • huì ér bù fèi 惠而不費 • huì ér bù fèi 惠而不费 • huì gù 惠顧 • huì gù 惠顾 • huì mín 惠民 • huì sī tè 惠斯特 • Piáo Jǐn huì 朴槿惠 • rén huì 仁惠 • shī huì 施惠 • shí huì 实惠 • shí huì 實惠 • shòu huì 受惠 • tè huì 特惠 • tè huì jīn 特惠金 • xián huì 賢惠 • xián huì 贤惠 • xiù wài huì zhōng 秀外惠中 • yōu huì 优惠 • yōu huì 優惠 • yōu huì dài kuǎn 优惠贷款 • yōu huì dài kuǎn 優惠貸款 • yōu huì quàn 优惠券 • yōu huì quàn 優惠券 • zuì huì guó 最惠国 • zuì huì guó 最惠國 • zuì huì guó dài yù 最惠国待遇 • zuì huì guó dài yù 最惠國待遇