Có 4 kết quả:
ě • è • wū ㄨ • wù ㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱亞心
Nét bút: 一丨一フフ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: MMP (一一心)
Unicode: U+60E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ác, ố
Âm Nôm: ác, ố
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i), あ.し (a.shi), にく.い (niku.i), ああ (ā), いずくに (izukuni), いずくんぞ (izukun zo), にく.む (niku.mu)
Âm Hàn: 악, 오
Âm Quảng Đông: ngok3, ok3, wu1, wu3
Âm Nôm: ác, ố
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i), あ.し (a.shi), にく.い (niku.i), ああ (ā), いずくに (izukuni), いずくんぞ (izukun zo), にく.む (niku.mu)
Âm Hàn: 악, 오
Âm Quảng Đông: ngok3, ok3, wu1, wu3
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Diễm Dự - 灩澦 (Đỗ Phủ)
• Giáp trung lãm vật - 峽中覽物 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vấn thoại - 問話 (Hồ Chí Minh)
• Diễm Dự - 灩澦 (Đỗ Phủ)
• Giáp trung lãm vật - 峽中覽物 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vấn thoại - 問話 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ác độc
2. xấu xí
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ át ác dương thiện” 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái 大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử);
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
【噁心】ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ghét, căm ghét: 可惡 Đáng ghét; 深惡痛絕 Ghét cay ghét đắng. Xem 惡 [â], [è].
Từ điển Trung-Anh
(1) evil
(2) fierce
(3) vicious
(4) ugly
(5) coarse
(6) to harm
(2) fierce
(3) vicious
(4) ugly
(5) coarse
(6) to harm
Từ ghép 141
bái xiōng kǔ è niǎo 白胸苦惡鳥 • bì è 避惡 • bù niàn jiù è 不念舊惡 • chéng è quàn shàn 懲惡勸善 • chéng è yáng shàn 懲惡揚善 • chǒu è 醜惡 • chú è wù jìn 除惡務盡 • cóng shàn rú dēng , cóng è rú bēng 從善如登,從惡如崩 • è bà 惡霸 • è bào 惡報 • è bìng zhì 惡病質 • è bǔ 惡補 • è chā bái lài 惡叉白賴 • è chòu 惡臭 • è chuāng 惡創 • è dé 惡德 • è dòu 惡鬥 • è dú 惡毒 • è è shí shí 惡惡實實 • è fù 惡婦 • è gǎn 惡感 • è gǎo 惡搞 • è gǎo wén huà 惡搞文化 • è guàn mǎn yíng 惡貫滿盈 • è guǐ 惡鬼 • è gùn 惡棍 • è guǒ 惡果 • è hàn 惡漢 • è hěn 惡狠 • è hěn hěn 惡狠狠 • è hèn 惡恨 • è huà 惡化 • è jí 惡疾 • è jì 惡跡 • è kǒu 惡口 • è là 惡辣 • è làng 惡浪 • è liè 惡劣 • è liè yǐng xiǎng 惡劣影響 • è mà 惡罵 • è mèng 惡夢 • è míng 惡名 • è míng zhāo zhāng 惡名昭彰 • è míng zhāo zhù 惡名昭著 • è míngr 惡名兒 • è mó 惡魔 • è pǐ 惡癖 • è qì 惡氣 • è rén 惡人 • è rén xiān gào zhuàng 惡人先告狀 • è shà 惡煞 • è shào 惡少 • è shé 惡舌 • è shén 惡神 • è shēng 惡聲 • è shì 惡事 • è shì 惡誓 • è shì chuán qiān lǐ 惡事傳千里 • è shì lì 惡勢力 • è shuǐ 惡水 • è sú 惡俗 • è suì 惡歲 • è sǔn 惡損 • è tú 惡徒 • è xí 惡習 • è xiàng 惡相 • è xīn 惡心 • è xíng 惡行 • è xìng 惡性 • è xìng nüè yuán chóng 惡性瘧原蟲 • è xìng tōng huò péng zhàng 惡性通貨膨脹 • è xìng xún huán 惡性循環 • è xìng zhǒng liú 惡性腫瘤 • è xiōng xiōng 惡兇兇 • è yán 惡言 • è yán shāng rén 惡言傷人 • è yì 惡意 • è yì dài mǎ 惡意代碼 • è yì ruǎn jiàn 惡意軟件 • è yì zhōng shāng 惡意中傷 • è yǒu è bào 惡有惡報 • è yǔ 惡語 • è yǔ shāng rén 惡語傷人 • è yǔ zhòng shāng 惡語中傷 • è yùn 惡運 • è zhàn 惡戰 • è zhàng 惡仗 • è zhuó 惡濁 • è zuò jù 惡作劇 • è zuò lín 惡唑啉 • è zuò lín tóng 惡唑啉酮 • èr è yīng 二惡英 • gǎi è xiàng shàn 改惡向善 • gōng lǜ è huà 功率惡化 • guǐ pà è rén 鬼怕惡人 • hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出門,惡事傳千里 • hóng jiǎo kǔ è niǎo 紅腳苦惡鳥 • hù è bù quān 怙惡不悛 • jī è 積惡 • jī è yú yāng 積惡餘殃 • jiān è 奸惡 • jiāo è 交惡 • jiù è 舊惡 • jū xīn xiǎn è 居心險惡 • miàn è xīn shàn 面惡心善 • qì è cóng shàn 棄惡從善 • qián shì wàn è zhī yuán 錢是萬惡之源 • qióng shān è shuǐ 窮山惡水 • quàn shàn chéng è 勸善懲惡 • shàn è 善惡 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善報,惡有惡報 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善報,惡有惡報,若然不報時晨未到 • shí è bù shè 十惡不赦 • tān lán shì wàn è zhī yuán 貪婪是萬惡之源 • wàn è 萬惡 • wàn è tāo tiān 萬惡滔天 • wàn è zhī yuán 萬惡之源 • wú è bù zuò 無惡不作 • xǐ è 喜惡 • xián è 嫌惡 • xiǎn è 險惡 • xiāng è 相惡 • xié è 邪惡 • xié è zhóu xīn 邪惡軸心 • xīng xiàng è yào 星象惡曜 • xìng è lùn 性惡論 • xiōng è 兇惡 • xiōng è 凶惡 • xiōng shén è shà 兇神惡煞 • yā è 厭惡 • yáng chǎng è shào 洋場惡少 • yǐn è yáng shàn 隱惡揚善 • yuán è 元惡 • yuán è dà duì 元惡大憝 • zēng è 憎惡 • zhāng shàn dàn è 彰善癉惡 • zì shí è guǒ 自食惡果 • zuì dà è jí 罪大惡極 • zuì è 罪惡 • zuì è tāo tiān 罪惡滔天 • zuò è 作惡
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ át ác dương thiện” 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái 大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ghét, căm
2. xấu hổ
2. xấu hổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ át ác dương thiện” 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái 大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hate
(2) to loathe
(3) ashamed
(4) to fear
(5) to slander
(2) to loathe
(3) ashamed
(4) to fear
(5) to slander
Từ ghép 13