Có 1 kết quả:
diàn ㄉㄧㄢˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhớ, nhớ nhung. ◎Như: “điếm kí” 惦記 ghi nhớ trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhớ lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ. Nhớ tới. Cũng gọi là Điếm niệm 惦念.
Từ điển Trung-Anh
(1) to think of
(2) to remember
(3) to miss
(2) to remember
(3) to miss
Từ ghép 3