Có 1 kết quả:

duò ㄉㄨㄛˋ

1/1

duò ㄉㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngây ngô, dốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “nọa tính” 惰性 tính lười, “du nọa” 遊惰 lười biếng ham chơi, không chịu làm ăn.
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lười biếng.
② Hình dáng uể oải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lười biếng, biếng nhác: 懶惰 Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Cũng đọc Noạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nhận giá sắc xét dân phong cần noạ « ( Cần noạ nghĩa là chăm chỉ và lười biếng ). Cũng đọc Đoạ.

Từ điển Trung-Anh

lazy

Từ ghép 12