Có 2 kết quả:
nǎo ㄋㄠˇ • nào ㄋㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖𡿺
Nét bút: 丶丶丨フフフノ丨フノ丶一
Thương Hiệt: PVVW (心女女田)
Unicode: U+60F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: não
Âm Nôm: náo
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): なや.む (naya.mu), なや.ます (naya.masu), なや.ましい (naya.mashii), なやみ (nayami)
Âm Hàn: 뇌
Âm Quảng Đông: nou5
Âm Nôm: náo
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): なや.む (naya.mu), なや.ます (naya.masu), なや.ましい (naya.mashii), なやみ (nayami)
Âm Hàn: 뇌
Âm Quảng Đông: nou5
Tự hình 2
Dị thể 15
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát khổ kệ - 八苦偈 (Trần Thái Tông)
• Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆) (Trương Tiên)
• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Thanh minh - 浣溪沙-清明 (Chu Thục Chân)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tỉnh thế thi - 醒世詩 (La Trạng Nguyên)
• Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆) (Trương Tiên)
• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Thanh minh - 浣溪沙-清明 (Chu Thục Chân)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Hạ Chú)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tỉnh thế thi - 醒世詩 (La Trạng Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền
2. buồn phiền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, nổi cáu, bực mình. ◎Như: “não hận” 惱恨 giận dữ, “khí não” 氣惱 tức giận.
2. (Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” 笑漸不聞聲漸悄, 多情卻被無情惱 (Hoa thốn tàn hồng từ 花褪殘紅詞) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
3. (Tính) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: “áo não” 懊惱 bực dọc, tấm tức không yên, “phiền não” 煩惱 buồn phiền, “khổ não” 苦惱 buồn khổ.
2. (Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” 笑漸不聞聲漸悄, 多情卻被無情惱 (Hoa thốn tàn hồng từ 花褪殘紅詞) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
3. (Tính) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: “áo não” 懊惱 bực dọc, tấm tức không yên, “phiền não” 煩惱 buồn phiền, “khổ não” 苦惱 buồn khổ.
Từ điển Trung-Anh
to get angry
Từ ghép 14
ào nǎo 懊惱 • fán nǎo 煩惱 • kě nǎo 可惱 • kǔ nǎo 苦惱 • nǎo hèn 惱恨 • nǎo huǒ 惱火 • nǎo nù 惱怒 • nǎo rén 惱人 • nǎo xiū chéng nù 惱羞成怒 • qì nǎo 氣惱 • rě nǎo 惹惱 • xiū nǎo 羞惱 • zhuó nǎo 著惱 • zì xún fán nǎo 自尋煩惱