Có 1 kết quả:
huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖皇
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: PHAG (心竹日土)
Unicode: U+60F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái Đặng Xá phật - 拜鄧舍佛 (Bùi Kỷ)
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Bát nguyệt thất nhật sơ nhập Cám quá Hoàng Khủng than - 八月七日初入贛過惶恐灘 (Tô Thức)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Bát nguyệt thất nhật sơ nhập Cám quá Hoàng Khủng than - 八月七日初入贛過惶恐灘 (Tô Thức)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “vô nhâm hoàng tủng” 無任惶悚 sợ hãi khôn xiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ hãi. Như vô nhâm hoàng tủng 無任惶悚 sợ hãi khôn xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hoảng, hoảng hốt, sợ hãi: 驚惶 Kinh hoảng; 無任惶悚 Sợ hãi khôn xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi. Thí dụ: Kinh hoàng.
Từ điển Trung-Anh
frightened
Từ ghép 20
cāng huáng 仓惶 • cāng huáng 倉惶 • cāng huáng 苍惶 • cāng huáng 蒼惶 • chéng huáng chéng kǒng 誠惶誠恐 • chéng huáng chéng kǒng 诚惶诚恐 • huáng huáng 惶惶 • huáng huò 惶惑 • huáng kǒng 惶恐 • huáng kǒng bù ān 惶恐不安 • jīng huáng 惊惶 • jīng huáng 驚惶 • jīng huáng shī cuò 惊惶失措 • jīng huáng shī cuò 驚惶失措 • qī huáng 凄惶 • qī huáng 淒惶 • xī huáng 恓惶 • zhāng huáng 张惶 • zhāng huáng 張惶 • zhèn huáng 震惶