Có 1 kết quả:

huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Pinyin: huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: PHAG (心竹日土)
Unicode: U+60F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wong4

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huáng ㄏㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “vô nhâm hoàng tủng” 無任惶悚 sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi. Như vô nhâm hoàng tủng 無任惶悚 sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoảng, hoảng hốt, sợ hãi: 驚惶 Kinh hoảng; 無任惶悚 Sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Thí dụ: Kinh hoàng.

Từ điển Trung-Anh

frightened

Từ ghép 20