Có 1 kết quả:
chóu ㄔㄡˊ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱秋心
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HFP (竹火心)
Unicode: U+6101
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sầu
Âm Nôm: ràu, rầu, sầu, xàu, xầu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru), うれ.い (ure.i)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau4
Âm Nôm: ràu, rầu, sầu, xàu, xầu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru), うれ.い (ure.i)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Mạc chủng thụ - 莫種樹 (Lý Hạ)
• Sầu - 愁 (Vi Trang)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thu dạ - 秋夜 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Mạc chủng thụ - 莫種樹 (Lý Hạ)
• Sầu - 愁 (Vi Trang)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thu dạ - 秋夜 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buồn bã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nỗi buồn lo, lòng đau thương. ◎Như: “li sầu” 離愁 nỗi buồn chia li, “hương sầu” 鄉愁 lòng buồn nhớ quê hương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫卷詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Được thấy vợ con, buồn lo còn đâu nữa? Cuốn vội sách vở, vui mừng muốn điên cuồng.
2. (Động) Buồn lo, đau thương, ưu lự, bi thương. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Tính) Buồn bã, thảm đạm. ◎Như: “sầu tự” 愁緒 mối buồn rầu, “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày buồn khổ, “sầu vân thảm vụ” 愁雲慘霧 mây mù thảm đạm.
2. (Động) Buồn lo, đau thương, ưu lự, bi thương. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Tính) Buồn bã, thảm đạm. ◎Như: “sầu tự” 愁緒 mối buồn rầu, “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày buồn khổ, “sầu vân thảm vụ” 愁雲慘霧 mây mù thảm đạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Sầu, lo, buồn thảm.
② Kêu thương, thảm đạm.
② Kêu thương, thảm đạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, sầu, rầu, lo: 憂愁 Buồn rầu; 多愁善感 Đa sầu đa cảm; 不愁吃,不愁穿 Không phải lo ăn lo mặc; 莫愁前路無知己,天下誰人不識君 Đừng buồn trên con đường trước mặt không có người tri kỉ, trong thiên hạ ai là người chẳng biết đến anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại);
② (văn) Làm buồn rầu: 楊花愁殺渡江人 Hoa dương liễu làm buồn chết dạ người sang sông (Trịnh Cốc: Hoài thượng biệt hữu nhân);
③ Lo nghĩ, lo lắng;
④ Đau đớn, đau buồn.
② (văn) Làm buồn rầu: 楊花愁殺渡江人 Hoa dương liễu làm buồn chết dạ người sang sông (Trịnh Cốc: Hoài thượng biệt hữu nhân);
③ Lo nghĩ, lo lắng;
④ Đau đớn, đau buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Lo buồn — Buồn thảm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc đầu Tư Mã Phượng cầu, nghe ra như oán như sầu phải chăng «.
Từ điển Trung-Anh
to worry about
Từ ghép 40
āi chóu 哀愁 • bēi chóu 悲愁 • chóu cháng 愁肠 • chóu cháng 愁腸 • chóu cháng bǎi jié 愁肠百结 • chóu cháng bǎi jié 愁腸百結 • chóu kǔ 愁苦 • chóu méi bù zhǎn 愁眉不展 • chóu méi kǔ liǎn 愁眉苦脸 • chóu méi kǔ liǎn 愁眉苦臉 • chóu xù 愁緒 • chóu xù 愁绪 • duō chóu duō bìng 多愁多病 • duō chóu shàn gǎn 多愁善感 • fā chóu 发愁 • fā chóu 發愁 • fàn chóu 犯愁 • jiě chóu 解愁 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒浇愁 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒澆愁 • jiù chóu xīn hèn 旧愁新恨 • jiù chóu xīn hèn 舊愁新恨 • lí chóu 离愁 • lí chóu 離愁 • lǜ cǎn hóng chóu 綠慘紅愁 • lǜ cǎn hóng chóu 绿惨红愁 • miàn dài chóu róng 面带愁容 • miàn dài chóu róng 面帶愁容 • qióng chóu 穷愁 • qióng chóu 窮愁 • qióng chóu liáo dǎo 穷愁潦倒 • qióng chóu liáo dǎo 窮愁潦倒 • xiāng chóu 乡愁 • xiāng chóu 鄉愁 • xiāo chóu jiě mèn 消愁解悶 • xiāo chóu jiě mèn 消愁解闷 • xīn chóu jiù hèn 新愁旧恨 • xīn chóu jiù hèn 新愁舊恨 • yōu chóu 忧愁 • yōu chóu 憂愁