Có 1 kết quả:
yù ㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱俞心
Nét bút: ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: OMBP (人一月心)
Unicode: U+6108
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dũ
Âm Nôm: dù, rũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): いよいよ (iyoiyo), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: dù, rũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): いよいよ (iyoiyo), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị trừ tịch tác - 乙巳除夕作 (Phan Chu Trinh)
• Bất mị - 不寐 (Trần Nguyên Đán)
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 9 - 病後訪梅其九 (Lưu Khắc Trang)
• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Uông Tào)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Sơ xuất sĩ - 初出仕 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Bất mị - 不寐 (Trần Nguyên Đán)
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 9 - 病後訪梅其九 (Lưu Khắc Trang)
• Đại tuyết hậu giai Thương Cầu nhập Linh Ẩn tự đồng phú - 大雪後偕蒼虯入靈隱寺同賦 (Du Minh Chấn)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Uông Tào)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Sơ xuất sĩ - 初出仕 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ốm khỏi
Từ điển phổ thông
hơn, càng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơn, vượt hơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiên tắc Sư dũ dư” 然則師愈與 (Tiên tiến 先進) Thế thì anh Sư hơn ư?
2. (Động) Bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh. ◎Như: “toàn dũ” 全愈 bệnh khỏi hẳn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bệnh giả dĩ dũ” 病者以愈 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.
3. (Phó) Càng thêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì” 入之愈深, 其進愈難, 而其見愈奇 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
4. (Danh) Họ “Dũ”.
2. (Động) Bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh. ◎Như: “toàn dũ” 全愈 bệnh khỏi hẳn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bệnh giả dĩ dũ” 病者以愈 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.
3. (Phó) Càng thêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì” 入之愈深, 其進愈難, 而其見愈奇 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
4. (Danh) Họ “Dũ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơn. Như nhiên tắc Sư dũ dư 然則師愈與 (Luận ngữ 論語) thế thì anh Sư hơn ư?
② Càng, như cầu chi dũ cấp, khứ chi dũ viễn 求之愈急去之愈遠 cầu đấy càng kíp, nó càng lảng xa.
③ Khỏi, bệnh khỏi hẳn gọi là toàn dũ 全愈.
② Càng, như cầu chi dũ cấp, khứ chi dũ viễn 求之愈急去之愈遠 cầu đấy càng kíp, nó càng lảng xa.
③ Khỏi, bệnh khỏi hẳn gọi là toàn dũ 全愈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Càng: 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh; 求之愈急去之愈遠 Cầu càng gấp thì nó lại càng lảng xa. 【愈發】dũ phát [yùfa] Như 愈加;【愈加】dũ gia [yùjia] Càng thêm, càng... hơn: 愈加美麗 Càng đẹp hơn xưa;
② Hơn, tốt: 不如認錯為愈 Chẳng thà nhận lỗi còn hơn; 然則師愈與? Thế thì anh Sư hơn ư? (Luận ngữ);
③ Khỏi bệnh: 病愈 Khỏi bệnh; 全愈 Bệnh khỏi hẳn.
② Hơn, tốt: 不如認錯為愈 Chẳng thà nhận lỗi còn hơn; 然則師愈與? Thế thì anh Sư hơn ư? (Luận ngữ);
③ Khỏi bệnh: 病愈 Khỏi bệnh; 全愈 Bệnh khỏi hẳn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơn. Nhiều hơn — Càng thêm — Khỏi bệnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) the more...(the more...)
(2) to recover
(3) to heal
(4) better
(2) to recover
(3) to heal
(4) better
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 愈[yu4]
(2) to heal
(2) to heal
Từ ghép 22
bìng yù 病愈 • bù zhì ér yù 不治而愈 • huò rán ér yù 霍然而愈 • liáo yù 疗愈 • měi kuàng yù xià 每况愈下 • měi kuàng yù xià 每況愈下 • měi xià yù kuàng 每下愈况 • měi xià yù kuàng 每下愈況 • quán yù 全愈 • quán yù 痊愈 • wán quán yù fù 完全愈复 • yù fā 愈发 • yù fā 愈發 • yù fù 愈复 • yù hé 愈合 • yù jiā 愈加 • yù lái yù 愈來愈 • yù lái yù 愈来愈 • yù miáo yù hēi 愈描愈黑 • yù yǎn yù liè 愈演愈烈 • yù yì 愈益 • zhì yù 治愈