Có 2 kết quả:
tōu ㄊㄡ • yú ㄩˊ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖俞
Nét bút: 丶丶丨ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: POMN (心人一弓)
Unicode: U+6109
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: du, thâu
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): たの.しい (tano.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu6
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): たの.しい (tano.shii), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)
• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ - 御製遭遇詩奉和 (Nguyễn Trãi)
• Nhân sinh tại thế - 人生在世 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Trần Bích San)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tây Hồ nhàn vịnh kỳ 1 - 西湖閑咏其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ - 御製遭遇詩奉和 (Nguyễn Trãi)
• Nhân sinh tại thế - 人生在世 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Trần Bích San)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tây Hồ nhàn vịnh kỳ 1 - 西湖閑咏其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: “du sắc” 愉色 nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” 愉快 vui vẻ, “du duyệt” 愉悅 vui mừng.
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” 俞. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” 歈. ◇Tả Tư 左思: “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” 俞. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” 歈. ◇Tả Tư 左思: “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hài lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: “du sắc” 愉色 nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” 愉快 vui vẻ, “du duyệt” 愉悅 vui mừng.
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” 俞. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” 歈. ◇Tả Tư 左思: “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” 俞. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” 歈. ◇Tả Tư 左思: “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
① Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc 愉色.
② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vui vẻ: 他面有不愉之色 Nét mặt nó có vẻ không vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cẩu thả, tạm bợ (như 偷, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Hoà thuận — Một âm là Thâu. Xem Thâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Một âm là Du. Xem Du.
Từ điển Trung-Anh
pleased
Từ ghép 10