Có 1 kết quả:

mǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Pinyin: mǐn ㄇㄧㄣˇ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フ一フノ一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: RKP (口大心)
Unicode: U+610D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mẫn
Âm Nôm: mẫn, thế
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: man5

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

mǐn ㄇㄧㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xót thương
2. lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xót thương. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử tử khả mẫn, vi độc sở trúng, tâm giai điên đảo” 此子可愍, 為毒所中, 心皆顛倒 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Người con này đáng thương, bị trúng độc, tâm đều điên đảo.
2. (Danh) Sự lo buồn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình” 惜誦以致愍兮, 發憤以抒情 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.
3. (Danh) Tai họa, loạn lạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót thương.
② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót thương;
② Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Xót thương.

Từ điển Trung-Anh

variant of 憫|悯[min3]