Có 2 kết quả:
Yì ㄧˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱音心
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: YTAP (卜廿日心)
Unicode: U+610F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Đăng Liễu Châu Nga Sơn - 登柳州峨山 (Liễu Tông Nguyên)
• Đông Cứu sơn - 東究山 (Lê Quý Đôn)
• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Văn Tử Phương)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 11 - 秦州雜詩其十一 (Đỗ Phủ)
• Văn ca - 聞歌 (Thái Thuận)
• Đăng Liễu Châu Nga Sơn - 登柳州峨山 (Liễu Tông Nguyên)
• Đông Cứu sơn - 東究山 (Lê Quý Đôn)
• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Văn Tử Phương)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 11 - 秦州雜詩其十一 (Đỗ Phủ)
• Văn ca - 聞歌 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Italy
(2) Italian
(3) abbr. for 意大利[Yi4 da4 li4]
(2) Italian
(3) abbr. for 意大利[Yi4 da4 li4]
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ý, ý nghĩ
2. dự tính, ý định
3. lòng dạ
2. dự tính, ý định
3. lòng dạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều suy nghĩ. ◇Dịch Kinh 易經: “Thư bất tận ngôn, ngôn bất tận ý” 書不盡言, 言不盡意 (Hệ từ thượng 繫辭上) Sách không nói hết lời, lời không diễn hết ý.
2. (Danh) Kiến giải, quan điểm. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô ý bất nhiên” 吾意不然 (Đồng Diệp Phong đệ biện 桐葉封弟辨) Quan điểm của tôi cho là không đúng.
3. (Danh) Thành kiến, tư niệm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
4. (Danh) Vẻ, vị. ◎Như: “xuân ý” 春意 ý vị mùa xuân. ◇Vương Thao 王韜: “Sanh ẩm tửu tự ngọ đạt dậu, vi hữu túy ý” 生飲酒自午達酉, 微有醉意 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Sinh uống rượu từ giờ Ngọ tới giờ Dậu, hơi có vẻ say.
5. (Danh) Tình cảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lâm kì ý phả thiết, Đối tửu bất năng khiết” 臨岐意頗切, 對酒不能喫 (Tống Lí Giáo Thư 送李校書) Đến khúc đường rẽ, tình cảm thật thắm thiết, Trước rượu không sao uống được.
6. (Danh) Ước mong, nguyện vọng. ◎Như: “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
7. (Danh) Trong lòng, nội tâm. ◇Hán Thư 漢書: “Ý khoát như dã” 意豁如也 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Trong lòng thong dong như vậy.
8. (Danh) Nước “Ý-đại-lợi” 意大利.
9. (Danh) Nhà Phật cho “ý” 意 là phần thức thứ bảy, tức là “mạt-na thức” 末那識 (phiên âm tiếng Phạn "manas"), nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
10. (Danh) Họ “Ý”.
11. (Động) Ngờ vực, hoài nghi. ◇Hán Thư 漢書: “Ư thị thiên tử ý Lương” 於是天子意梁 (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện 梁孝王劉武傳) Do vậy thiên tử có ý ngờ vực Lương.
12. (Động) Liệu định, dự tính. ◎Như: “xuất kì bất ý” 出其不意 bất ngờ, ra ngoài dự liệu.
13. (Động) Suy nghĩ, suy xét. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung du tuyệt hiểm, Tằng thị bất ý” 終踰絕險, 曾是不意 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Và sau cùng vượt qua được những chỗ nguy hiểm nhất, Mà ngươi chưa từng nghĩ đến.
14. (Liên) Hay, hoặc là. ◇Trang Tử 莊子: “Tri bất túc da? Ý tri nhi lực bất năng hành da?” 知不足邪, 意知而力不能行邪 (Đạo Chích 盜跖) Biết không đủ chăng? Hay biết mà sức không làm nổi chăng?
15. Một âm là “y”. (Thán) Ôi, ôi chao. § Cũng như “y” 噫. ◇Trang Tử 莊子: “Y, phu tử loạn nhân chi tính dã” 意, 夫子亂人之性也 (Thiên đạo 天道) Ôi, thầy làm rối loạn bản tính con người đó thôi!
2. (Danh) Kiến giải, quan điểm. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô ý bất nhiên” 吾意不然 (Đồng Diệp Phong đệ biện 桐葉封弟辨) Quan điểm của tôi cho là không đúng.
3. (Danh) Thành kiến, tư niệm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” 子絕四: 毋意, 毋必, 毋固, 毋我 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì không đem ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức không quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, không để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
4. (Danh) Vẻ, vị. ◎Như: “xuân ý” 春意 ý vị mùa xuân. ◇Vương Thao 王韜: “Sanh ẩm tửu tự ngọ đạt dậu, vi hữu túy ý” 生飲酒自午達酉, 微有醉意 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Sinh uống rượu từ giờ Ngọ tới giờ Dậu, hơi có vẻ say.
5. (Danh) Tình cảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lâm kì ý phả thiết, Đối tửu bất năng khiết” 臨岐意頗切, 對酒不能喫 (Tống Lí Giáo Thư 送李校書) Đến khúc đường rẽ, tình cảm thật thắm thiết, Trước rượu không sao uống được.
6. (Danh) Ước mong, nguyện vọng. ◎Như: “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
7. (Danh) Trong lòng, nội tâm. ◇Hán Thư 漢書: “Ý khoát như dã” 意豁如也 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Trong lòng thong dong như vậy.
8. (Danh) Nước “Ý-đại-lợi” 意大利.
9. (Danh) Nhà Phật cho “ý” 意 là phần thức thứ bảy, tức là “mạt-na thức” 末那識 (phiên âm tiếng Phạn "manas"), nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
10. (Danh) Họ “Ý”.
11. (Động) Ngờ vực, hoài nghi. ◇Hán Thư 漢書: “Ư thị thiên tử ý Lương” 於是天子意梁 (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện 梁孝王劉武傳) Do vậy thiên tử có ý ngờ vực Lương.
12. (Động) Liệu định, dự tính. ◎Như: “xuất kì bất ý” 出其不意 bất ngờ, ra ngoài dự liệu.
13. (Động) Suy nghĩ, suy xét. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung du tuyệt hiểm, Tằng thị bất ý” 終踰絕險, 曾是不意 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Và sau cùng vượt qua được những chỗ nguy hiểm nhất, Mà ngươi chưa từng nghĩ đến.
14. (Liên) Hay, hoặc là. ◇Trang Tử 莊子: “Tri bất túc da? Ý tri nhi lực bất năng hành da?” 知不足邪, 意知而力不能行邪 (Đạo Chích 盜跖) Biết không đủ chăng? Hay biết mà sức không làm nổi chăng?
15. Một âm là “y”. (Thán) Ôi, ôi chao. § Cũng như “y” 噫. ◇Trang Tử 莊子: “Y, phu tử loạn nhân chi tính dã” 意, 夫子亂人之性也 (Thiên đạo 天道) Ôi, thầy làm rối loạn bản tính con người đó thôi!
Từ điển Thiều Chửu
① Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý 寓意.
② Ức đạc. Như bất ý 不意 không ngờ thế, ý giả 意者 sự hoặc như thế, v.v.
③ Ý riêng.
④ Nước Ý (Ý-đại-lợi).
⑤ Nhà Phật cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức, nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
② Ức đạc. Như bất ý 不意 không ngờ thế, ý giả 意者 sự hoặc như thế, v.v.
③ Ý riêng.
④ Nước Ý (Ý-đại-lợi).
⑤ Nhà Phật cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức, nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điều suy nghĩ trong lòng, ý, ý tưởng: 意合心投 Ý hợp nhau lòng phục nhau;
② Ý muốn, ý hướng, ý nguyện, nguyện vọng: 人意 Ý muốn của con người; 這是他的好意 Đây là lòng tốt của anh ấy;
③ Ý, ý nghĩa: 詞不達意 Từ không diễn được ý nghĩa;
④ Sự gợi ý, vẻ: 天氣頗有秋意 Khí trời khá gợi nên ý mùa thu, khí hậu có vẻ thu;
⑤ Ngờ, tưởng nghĩ: 出其不意 Bất ngờ;
⑥ [Yì] Nước Ý, nước I-ta-li-a.
② Ý muốn, ý hướng, ý nguyện, nguyện vọng: 人意 Ý muốn của con người; 這是他的好意 Đây là lòng tốt của anh ấy;
③ Ý, ý nghĩa: 詞不達意 Từ không diễn được ý nghĩa;
④ Sự gợi ý, vẻ: 天氣頗有秋意 Khí trời khá gợi nên ý mùa thu, khí hậu có vẻ thu;
⑤ Ngờ, tưởng nghĩ: 出其不意 Bất ngờ;
⑥ [Yì] Nước Ý, nước I-ta-li-a.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tán thán. Tiếng than thở. Như chữ Y 噫 — Một âm là Ý. Xem Ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều nghĩ ngợi trong óc — Điều mong muốn. Đoạn trường tân thanh : » Kiều vâng lĩnh ý đề bài, Tay tiên một vẫy đủ mười khúc ngâm « — Lo liệu. Ước lượng trước — làm theo điều mình nghĩ — Tên gọi tắt của nước Ý Đại Lợi — Một âm là Y. Xem Y.
Từ điển Trung-Anh
(1) idea
(2) meaning
(3) thought
(4) to think
(5) wish
(6) desire
(7) intention
(8) to expect
(9) to anticipate
(2) meaning
(3) thought
(4) to think
(5) wish
(6) desire
(7) intention
(8) to expect
(9) to anticipate
Từ ghép 509
ài yì 愛意 • ài yì 爱意 • ān xián suí yì 安閑隨意 • ān xián suí yì 安闲随意 • běn yì 本意 • biǎo shì jìng yì 表示敬意 • biǎo yì 表意 • biǎo yì fú jiē duàn 表意符阶段 • biǎo yì fú jiē duàn 表意符階段 • biǎo yì wén zì 表意文字 • Bō yì ěr 玻意耳 • bù guò yì 不过意 • bù guò yì 不過意 • bù hǎo yì si 不好意思 • bù huái hǎo yì 不怀好意 • bù huái hǎo yì 不懷好意 • bù jīng yì 不經意 • bù jīng yì 不经意 • bù jīng yì jiān 不經意間 • bù jīng yì jiān 不经意间 • bù mǎn yì 不满意 • bù mǎn yì 不滿意 • bù rú rén yì 不如人意 • bù suí yì 不随意 • bù suí yì 不隨意 • bù suí yì jī 不随意肌 • bù suí yì jī 不隨意肌 • bù yǐ wéi yì 不以为意 • bù yǐ wéi yì 不以為意 • bù yì 不意 • bù zài yì 不在意 • bù zhòng yì 不中意 • bù zhù yì 不注意 • chā qiáng rén yì 差強人意 • chā qiáng rén yì 差强人意 • chāo qián yì shí 超前意識 • chāo qián yì shí 超前意识 • chèn xīn rú yì 称心如意 • chèn xīn rú yì 稱心如意 • chèn yì 称意 • chèn yì 稱意 • chéng xīn chéng yì 誠心誠意 • chéng xīn chéng yì 诚心诚意 • chéng xīn shí yì 誠心實意 • chéng xīn shí yì 诚心实意 • chéng yì 誠意 • chéng yì 诚意 • chū hū yì liào 出乎意料 • chū hū yì wài 出乎意外 • chū qí bù yì 出其不意 • chū qí bù yì , gōng qí bù bèi 出其不意,攻其不備 • chū qí bù yì , gōng qí bù bèi 出其不意,攻其不备 • chū rén yì biǎo 出人意表 • chū rén yì liào 出人意料 • chū rén yì wài 出人意外 • chuàng yì 创意 • chuàng yì 創意 • chūn fēng dé yì 春風得意 • chūn fēng dé yì 春风得意 • chūn yì 春意 • cí bù dá yì 詞不達意 • cí bù dá yì 词不达意 • cí yì 詞意 • cí yì 词意 • cū xīn dà yì 粗心大意 • cù yì 醋意 • cuò yì 措意 • dá yì 达意 • dá yì 達意 • dà yì 大意 • dǎi yì 歹意 • dān yì 单意 • dān yì 單意 • dé yì 得意 • dé yì mén shēng 得意門生 • dé yì mén shēng 得意门生 • dé yì wàng xíng 得意忘形 • dé yì yáng yáng 得意扬扬 • dé yì yáng yáng 得意揚揚 • dé yì yáng yáng 得意洋洋 • Dé yì zhì 德意志 • Dé yì zhì Lián bāng Gòng hé guó 德意志联邦共和国 • Dé yì zhì Lián bāng Gòng hé guó 德意志聯邦共和國 • Dé yì zhì Mín zhǔ Gòng hé guó 德意志民主共和国 • Dé yì zhì Mín zhǔ Gòng hé guó 德意志民主共和國 • Dé yì zhì Xué shù Jiāo liú Zhōng xīn 德意志学术交流中心 • Dé yì zhì Xué shù Jiāo liú Zhōng xīn 德意志學術交流中心 • Dé yì zhì Yín háng 德意志銀行 • Dé yì zhì Yín háng 德意志银行 • dí yì 敌意 • dí yì 敵意 • è yì 恶意 • è yì 惡意 • è yì dài mǎ 恶意代码 • è yì dài mǎ 惡意代碼 • è yì ruǎn jiàn 恶意软件 • è yì ruǎn jiàn 惡意軟件 • è yì zhōng shāng 恶意中伤 • è yì zhōng shāng 惡意中傷 • fàn yì 犯意 • fēn sàn zhù yì lì 分散注意力 • gōng zhòng yì jiàn 公众意见 • gōng zhòng yì jiàn 公眾意見 • gòu cí fǎ yì shí 构词法意识 • gòu cí fǎ yì shí 構詞法意識 • gòu yì si 够意思 • gòu yì si 夠意思 • gù yì 故意 • guò yì bù qù 过意不去 • guò yì bù qù 過意不去 • hán yì 含意 • hán yì 寒意 • hán yì 涵意 • háo bu jiè yì 毫不介意 • hǎo yì 好意 • hǎo yì si 好意思 • hé yì 合意 • hèn yì 恨意 • huái dí yì 怀敌意 • huái dí yì 懷敵意 • huí xīn zhuǎn yì 回心轉意 • huí xīn zhuǎn yì 回心转意 • huǐ yì 悔意 • huì yì 会意 • huì yì 會意 • huì yì zì 会意字 • huì yì zì 會意字 • jiā yì 加意 • jiǎ yì 假意 • jiàn cái qǐ yì 見財起意 • jiàn cái qǐ yì 见财起意 • jiāo tōng yì wài 交通意外 • jiè yì 介意 • jìn yì 尽意 • jìn yì 盡意 • jìng yì 敬意 • jiǔ yì 酒意 • jù fǎ yì shí 句法意識 • jù fǎ yì shí 句法意识 • jué yì 决意 • jué yì 決意 • kě xīn rù yì 可心如意 • kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意会,不可言传 • kě yǐ yì huì , bù kě yán chuán 可以意會,不可言傳 • kè yì 刻意 • kè yì qiú gōng 刻意求工 • kè yì wéi zhī 刻意为之 • kè yì wéi zhī 刻意為之 • kuài yì 快意 • lā shēng yì 拉生意 • lái yì 來意 • lái yì 来意 • lè yì 乐意 • lè yì 樂意 • lǐ qīng qíng yì zhòng 礼轻情意重 • lǐ qīng qíng yì zhòng 禮輕情意重 • lǐ qīng rén yì zhòng 礼轻人意重 • lǐ qīng rén yì zhòng 禮輕人意重 • lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 礼轻人意重,千里送鹅毛 • lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 禮輕人意重,千里送鵝毛 • lì shǐ yì yì 历史意义 • lì shǐ yì yì 歷史意義 • liáng yì 凉意 • liáng yì 涼意 • liǎo wú xīn yì 了无新意 • liǎo wú xīn yì 了無新意 • lìng rén mǎn yì 令人满意 • lìng rén mǎn yì 令人滿意 • liú yì 留意 • lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比終點更有意義 • lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比终点更有意义 • luò huā yǒu yì , liú shuǐ wú qíng 落花有意,流水无情 • luò huā yǒu yì , liú shuǐ wú qíng 落花有意,流水無情 • má bì dà yì 麻痹大意 • má bì dà yì 麻痺大意 • mǎn yì 满意 • mǎn yì 滿意 • màn bù jīng yì 漫不經意 • màn bù jīng yì 漫不经意 • méi yì si 沒意思 • méi yì si 没意思 • méi yǒu yì si 沒有意思 • méi yǒu yì si 没有意思 • méi yǒu yì yì 沒有意義 • méi yǒu yì yì 没有意义 • mì qiè zhù yì 密切注意 • mín yì 民意 • mín yì cè yàn 民意测验 • mín yì cè yàn 民意測驗 • mín yì diào chá 民意調查 • mín yì diào chá 民意调查 • nèi hán yì yì 內涵意義 • nèi hán yì yì 内涵意义 • nuǎn yì 暖意 • qǐ yì 起意 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕情意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻情意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕人意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻人意重 • qián yì shí 前意識 • qián yì shí 前意识 • qián yì shí 潛意識 • qián yì shí 潜意识 • qiàn yì 歉意 • qiè yì 惬意 • qiè yì 愜意 • qíng tóu yì hé 情投意合 • qíng yì 情意 • qiú shēng yì zhì 求生意志 • qū yì 曲意 • qū yì féng yíng 曲意逢迎 • quán xīn quán yì 全心全意 • rě rén zhù yì 惹人注意 • rén yì 人意 • rèn yì 任意 • rèn yì qiú 任意球 • rú yì 如意 • rú yì láng jūn 如意郎君 • rú yì suàn pán 如意算盘 • rú yì suàn pán 如意算盤 • rú yì tào 如意套 • ruì yì 銳意 • ruì yì 锐意 • Sān Dà Jì lǜ Bā Xiàng Zhù yì 三大紀律八項注意 • Sān Dà Jì lǜ Bā Xiàng Zhù yì 三大纪律八项注意 • sān xīn èr yì 三心二意 • shàn jiě rén yì 善解人意 • shàn yì 善意 • shàn yì de huǎng yán 善意的謊言 • shàn yì de huǎng yán 善意的谎言 • shēn qíng hòu yì 深情厚意 • shēng yì 生意 • shēng yì àng rán 生意盎然 • shēng yì xīng lóng 生意兴隆 • shēng yì xīng lóng 生意興隆 • shī qíng huà yì 詩情畫意 • shī qíng huà yì 诗情画意 • shī yì 失意 • shī yì 詩意 • shī yì 诗意 • shí yì 实意 • shí yì 實意 • shǐ mǎn yì 使满意 • shǐ mǎn yì 使滿意 • shì yì 示意 • shì yì 适意 • shì yì 適意 • shì yì tú 示意图 • shì yì tú 示意圖 • shòu yì 授意 • shū hu dà yì 疏忽大意 • shuāng fāng tóng yì 双方同意 • shuāng fāng tóng yì 雙方同意 • shuǎng yì 爽意 • shuì yì 睡意 • shùn yì 順意 • shùn yì 顺意 • sī xiǎng yì shí 思想意識 • sī xiǎng yì shí 思想意识 • sì yì 肆意 • sì yì wàng wéi 肆意妄为 • sì yì wàng wéi 肆意妄為 • suí yì 随意 • suí yì 隨意 • suì xīn rú yì 遂心如意 • suì yì 遂意 • tè yì 特意 • tí yì 題意 • tí yì 题意 • tiān yì 天意 • tóng yì 同意 • wán yì 玩意 • wàn shì rú yì 万事如意 • wàn shì rú yì 萬事如意 • wéi yì zhì lùn 唯意志論 • wéi yì zhì lùn 唯意志论 • wú yì 无意 • wú yì 無意 • wú yì jiān 无意间 • wú yì jiān 無意間 • wú yì shí 无意识 • wú yì shí 無意識 • wú yì zhōng 无意中 • wú yì zhōng 無意中 • xià yì shí 下意識 • xià yì shí 下意识 • xián wài zhī yì 弦外之意 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 項莊舞劍,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 项庄舞剑,意在沛公 • xiǎo wán yì 小玩意 • xiǎo yì si 小意思 • xiào yì 笑意 • xiě yì 写意 • xiě yì 寫意 • xiě yì huà 写意画 • xiě yì huà 寫意畫 • xiè yì 写意 • xiè yì 寫意 • xiè yì 謝意 • xiè yì 谢意 • xīn fán yì luàn 心烦意乱 • xīn fán yì luàn 心煩意亂 • xīn huāng yì luàn 心慌意乱 • xīn huāng yì luàn 心慌意亂 • xīn huī yì lǎn 心灰意懒 • xīn huī yì lǎn 心灰意懶 • xīn huī yì lěng 心灰意冷 • xīn mǎn yì zú 心满意足 • xīn mǎn yì zú 心滿意足 • xīn yì 心意 • xīn yì 新意 • xīn yuán yì mǎ 心猿意馬 • xīn yuán yì mǎ 心猿意马 • xìn yì 信意 • Xíng yì quán 形意拳 • xū qíng jiǎ yì 虚情假意 • xū qíng jiǎ yì 虛情假意 • xù yì 蓄意 • yǎ yì 雅意 • yán bù jìn yì 言不尽意 • yán bù jìn yì 言不盡意 • yán jiǎn yì gāi 言简意赅 • yán jiǎn yì gāi 言簡意賅 • yán wài zhī yì 言外之意 • yán xià zhī yì 言下之意 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者无意,听者有心 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者無意,聽者有心 • yáng yáng dé yì 洋洋得意 • Yī sā yì yà 依撒意亚 • Yī sā yì yà 依撒意亞 • yī xīn yī yì 一心一意 • yī yì 一意 • yī yì gū xíng 一意孤行 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yì fú 意符 • yì hán 意涵 • yì huì 意会 • yì huì 意會 • yì jí 意即 • yì jiàn 意見 • yì jiàn 意见 • yì jiàn bù hé 意見不合 • yì jiàn bù hé 意见不合 • yì jiàn xiāng 意見箱 • yì jiàn xiāng 意见箱 • yì jìng 意境 • yì lè 意乐 • yì lè 意樂 • yì liào 意料 • yì liào zhī wài 意料之外 • yì liào zhī zhōng 意料之中 • yì miàn 意面 • yì miàn 意麵 • yì niàn 意念 • yì niàn yí wù 意念移物 • yì qì 意气 • yì qì 意氣 • yì qì fēng fā 意气风发 • yì qì fēng fā 意氣風發 • yì qì xiāng tóu 意气相投 • yì qì xiāng tóu 意氣相投 • yì qì yòng shì 意气用事 • yì qì yòng shì 意氣用事 • yì qù 意趣 • yì shí 意識 • yì shí 意识 • yì shí liú 意識流 • yì shí liú 意识流 • yì shí xíng tài 意識型態 • yì shí xíng tài 意識形態 • yì shí xíng tài 意识型态 • yì shí xíng tài 意识形态 • yì shì 意識 • yì shì 意识 • yì shì nóng suō kā fēi 意式浓缩咖啡 • yì shì nóng suō kā fēi 意式濃縮咖啡 • yì sī 意思 • yì si 意思 • yì tài 意态 • yì tài 意態 • yì tú 意图 • yì tú 意圖 • yì wài 意外 • yì wài shì gù 意外事故 • yì wèi 意味 • yì wèi 意謂 • yì wèi 意谓 • yì wèi shēn cháng 意味深長 • yì wèi shēn cháng 意味深长 • yì wèi zhe 意味着 • yì wèi zhe 意味著 • yì xià rú hé 意下如何 • yì xiǎng bù dào 意想不到 • yì xiàng 意向 • yì xiàng 意象 • yì xiàng shū 意向书 • yì xiàng shū 意向書 • yì xìng 意兴 • yì xìng 意興 • yì yì 意义 • yì yì 意義 • yì yì 意譯 • yì yì 意译 • yì yì biàn huà 意义变化 • yì yì biàn huà 意義變化 • yì yì fēng 譯意風 • yì yì fēng 译意风 • yì yín 意淫 • yì yóu wèi jìn 意犹未尽 • yì yóu wèi jìn 意猶未盡 • yì yuàn 意愿 • yì yuàn 意願 • yì yùn 意蕴 • yì yùn 意蘊 • yì zhǐ 意指 • yì zhì 意志 • yì zhì lì 意志力 • yì zhōng 意中 • yì zhōng rén 意中人 • yì zhōng shì 意中事 • yǐn rén zhù yì 引人注意 • yǐn yì 隐意 • yǐn yì 隱意 • yòng yì 用意 • yǒu tǒng jì xué yì yì 有統計學意義 • yǒu tǒng jì xué yì yì 有统计学意义 • yǒu xīn yì 有新意 • yǒu yì 有意 • yǒu yì shí 有意識 • yǒu yì shí 有意识 • yǒu yì si 有意思 • yǒu yì wú yì 有意无意 • yǒu yì wú yì 有意無意 • yǒu yì yì 有意义 • yǒu yì yì 有意義 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰 • yǒu yì zhì 有意志 • yú yì 愚意 • yǔ yì 語意 • yǔ yì 语意 • yǔ yì xìng 語意性 • yǔ yì xìng 语意性 • yǔ yīn yì shí 語音意識 • yǔ yīn yì shí 语音意识 • yù yì 寓意 • yù yì shēn cháng 寓意深長 • yù yì shēn cháng 寓意深长 • yù yì shēn yuǎn 寓意深远 • yù yì shēn yuǎn 寓意深遠 • yuán yì 原意 • yuán yǔ yán xué yì shí 元語言學意識 • yuán yǔ yán xué yì shí 元语言学意识 • yuàn yì 愿意 • yuàn yì 願意 • zài yì 在意 • zhēn qíng shí yì 真情实意 • zhēn qíng shí yì 真情實意 • zhēn xīn shí yì 真心实意 • zhēn xīn shí yì 真心實意 • zhēn yì 真意 • zhèng yì 正意 • zhī qíng tóng yì 知情同意 • zhí de zhù yì 值得注意 • zhí yì 執意 • zhí yì 执意 • zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意会,不可言传 • zhǐ kě yì huì , bù kě yán chuán 只可意會,不可言傳 • zhǐ yì 旨意 • zhì dé yì mǎn 志得意满 • zhì dé yì mǎn 志得意滿 • zhì yì 致意 • Zhōng Rì Hán tǒng yī biǎo yì wén zì 中日韓統一表意文字 • Zhōng Rì Hán tǒng yī biǎo yì wén zì 中日韩统一表意文字 • zhòng yì 中意 • zhǔ yì 主意 • zhǔ yì 属意 • zhǔ yì 屬意 • zhù yì 注意 • zhù yì lì 注意力 • zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足过动症 • zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足過動症 • zhù yì lì quē shī zhèng 注意力缺失症 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷过动症 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷過動症 • zhuān xīn yī yì 专心一意 • zhuān xīn yī yì 專心一意 • zhuān yì 专意 • zhuān yì 專意 • zhuó yì 着意 • zhuó yì 著意 • zì míng dé yì 自鳴得意 • zì míng dé yì 自鸣得意 • zì wǒ yì shí 自我意識 • zì wǒ yì shí 自我意识 • zì yì 恣意 • zì yì wàng wéi 恣意妄为 • zì yì wàng wéi 恣意妄為 • zì yì xíng lè 恣意行乐 • zì yì xíng lè 恣意行樂 • zì yóu yì zhì 自由意志 • zì yóu yì zhì zhǔ yì 自由意志主义 • zì yóu yì zhì zhǔ yì 自由意志主義 • zòng yì 縱意 • zòng yì 纵意 • zuì wēng zhī yì bù zài jiǔ 醉翁之意不在酒 • zūn yì 尊意 • zuò shēng yì 做生意