Có 1 kết quả:
è
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖咢
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨フ一一一フ
Thương Hiệt: PRRS (心口口尸)
Unicode: U+6115
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạc
Âm Nôm: ngạc, ngắc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): おどろ.く (odoro.ku)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: ngạc, ngắc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): おどろ.く (odoro.ku)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngạc nhiên, kinh ngạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. ◎Như: “ngạc nhiên” 愕然 lấy làm lạ, “kinh ngạc” 驚愕 sợ hãi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên” 嫂不信. 脫靴而示之足, 始愕, 視靴中則絮滿焉 (Nhan Thị 顏氏) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.
2. (Động) Nói thẳng.
2. (Động) Nói thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hoảng hốt, kinh ngạc, ngạc nhiên, sửng sốt, hớt hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi thình lình — Nói thẳng.
Từ điển Trung-Anh
startled
Từ ghép 5