Có 1 kết quả:
yú ㄩˊ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱禺心
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: WBP (田月心)
Unicode: U+611A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngu
Âm Nôm: ngu
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: ngu
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 1 - 普勸念佛其一 (Ưu Đàm đại sư)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)
• Thí bút - 試筆 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống đồng quận Bình Thuận đốc học La Đức Điển hồi kha - 送同郡平順督學羅德琠囬疴 (Vũ Phạm Khải)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 1 - 普勸念佛其一 (Ưu Đàm đại sư)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)
• Thí bút - 試筆 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống đồng quận Bình Thuận đốc học La Đức Điển hồi kha - 送同郡平順督學羅德琠囬疴 (Vũ Phạm Khải)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dốt nát, ngu muội, không thông minh. ◎Như: “ngu si” 愚癡 dốt nát mê muội. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô dữ Hồi ngôn chung nhật, bất vi, như ngu” 吾與回言終日, 不違, 如愚 (Vi chánh 為政) Ta với Nhan Hồi nói chuyện suốt ngày, không thấy anh ấy vặn hỏi gì cả, tưởng như ngu đần vậy.
2. (Tính) Đôn hậu, thật thà.
3. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm (về ý kiến, điều lo nghĩ... của mình). ◎Như: “ngu ý” 愚意 như ý ngu dốt này. ◇Hán Thư 漢書: “Cảm bất lược trần ngu nhi trữ tình tố” 敢不略陳愚而抒情愫 (Vương Bao truyện 王襃傳).
4. (Danh) Người ngu dốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ chi ngu dã trực, kim chi ngu dã trá nhi dĩ hĩ” 古之愚也直, 今之愚也詐而已矣 (Dương Hóa 陽貨) Đời xưa người ngu thì ngay thẳng, nay người ngu thì chỉ dối trá thôi.
5. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm từ). ◇Tam Quốc 三國: “Ngu dĩ vi cung trung chi sự, sự vô đại tiểu, tất dĩ tư chi, nhiên hậu thi hành, tất năng bì bổ khuyết lậu, hữu sở quảng ích” 愚以為宮中之事, 事無大小, 悉以咨之, 然後施行, 必能裨補闕漏, 有所廣益 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Tiền xuất sư biểu 前出師表) Tôi trộm nghĩ những việc trong cung, bất kì lớn nhỏ, đều nên hỏi ý các ông ấy (Quách Du Chi, Phí Y, v.v.) rồi sau mới thi hành thì có thể bồi bổ được chỗ thiếu sót mà thu được ích lợi lớn.
6. (Động) Lừa dối. ◎Như: “ngu lộng” 愚弄 lừa gạt người. ◇Tôn Tử 孫子: “Năng ngu sĩ tốt chi nhĩ mục, sử chi vô tri” 能愚士卒之耳目, 使之無知 (Cửu địa 九地) Phải biết đánh lừa tai mắt quân lính, làm cho họ không biết.
2. (Tính) Đôn hậu, thật thà.
3. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm (về ý kiến, điều lo nghĩ... của mình). ◎Như: “ngu ý” 愚意 như ý ngu dốt này. ◇Hán Thư 漢書: “Cảm bất lược trần ngu nhi trữ tình tố” 敢不略陳愚而抒情愫 (Vương Bao truyện 王襃傳).
4. (Danh) Người ngu dốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ chi ngu dã trực, kim chi ngu dã trá nhi dĩ hĩ” 古之愚也直, 今之愚也詐而已矣 (Dương Hóa 陽貨) Đời xưa người ngu thì ngay thẳng, nay người ngu thì chỉ dối trá thôi.
5. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm từ). ◇Tam Quốc 三國: “Ngu dĩ vi cung trung chi sự, sự vô đại tiểu, tất dĩ tư chi, nhiên hậu thi hành, tất năng bì bổ khuyết lậu, hữu sở quảng ích” 愚以為宮中之事, 事無大小, 悉以咨之, 然後施行, 必能裨補闕漏, 有所廣益 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Tiền xuất sư biểu 前出師表) Tôi trộm nghĩ những việc trong cung, bất kì lớn nhỏ, đều nên hỏi ý các ông ấy (Quách Du Chi, Phí Y, v.v.) rồi sau mới thi hành thì có thể bồi bổ được chỗ thiếu sót mà thu được ích lợi lớn.
6. (Động) Lừa dối. ◎Như: “ngu lộng” 愚弄 lừa gạt người. ◇Tôn Tử 孫子: “Năng ngu sĩ tốt chi nhĩ mục, sử chi vô tri” 能愚士卒之耳目, 使之無知 (Cửu địa 九地) Phải biết đánh lừa tai mắt quân lính, làm cho họ không biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngu dốt.
② Lừa dối. Như ngu lộng 愚弄 lừa gạt người.
③ Lời nói khiêm. Như ngu án 愚按 kẻ ngu si này xét, ngu ý 愚意 như ý kẻ ngu dốt này.
② Lừa dối. Như ngu lộng 愚弄 lừa gạt người.
③ Lời nói khiêm. Như ngu án 愚按 kẻ ngu si này xét, ngu ý 愚意 như ý kẻ ngu dốt này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu dốt, ngu muội: 愚人 Người ngu dốt;
② Lừa bịp: 為人所愚 Bị người ta lừa bịp;
③ (khiêm) Kẻ ngu này, tôi: 愚見 Theo thiển ý (thiển kiến) của tôi; 愚按 Theo sự xét đoán của kẻ ngu này (của tôi).
② Lừa bịp: 為人所愚 Bị người ta lừa bịp;
③ (khiêm) Kẻ ngu này, tôi: 愚見 Theo thiển ý (thiển kiến) của tôi; 愚按 Theo sự xét đoán của kẻ ngu này (của tôi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu óc tối tăm, đần độn. Ca dao Việt Nam có câu: » Rồng vàng tắm nước ao tù, người khôn ở với người ngu bực mình « — Tiếng khiêm nhường khi nói về mình. Td: Ngu huynh ( người anh đần độn này ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to be stupid
(2) to cheat or deceive
(3) me or I (modest)
(2) to cheat or deceive
(3) me or I (modest)
Từ ghép 38
dà yǒng ruò qiè , dà zhì ruò yú 大勇若怯,大智若愚 • dà yú 大愚 • dà zhì rú yú 大智如愚 • dà zhì ruò yú 大智若愚 • Lú Tài yú 卢泰愚 • Lú Tài yú 盧泰愚 • xiān tiān yú xíng 先天愚型 • yú ái 愚騃 • yú bèn 愚笨 • yú bù kě jí 愚不可及 • yú chī 愚癡 • yú chǔn 愚蠢 • yú dùn 愚鈍 • yú dùn 愚钝 • yú gōng yí shān 愚公移山 • yú jiàn 愚見 • yú jiàn 愚见 • yú lòng 愚弄 • yú lòu 愚陋 • yú lǔ 愚魯 • yú lǔ 愚鲁 • yú mèi 愚昧 • yú mèi wú zhī 愚昧无知 • yú mèi wú zhī 愚昧無知 • yú méng 愚氓 • yú méng 愚矇 • yú méng 愚蒙 • yú mín 愚民 • yú nòng 愚弄 • yú nuò 愚懦 • yú rén 愚人 • yú ruò 愚弱 • yú wán 愚頑 • yú wán 愚顽 • yú wàng 愚妄 • yú xiào 愚孝 • yú yì 愚意 • yú zhuō 愚拙