Có 1 kết quả:
ài ㄚㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳⿱爫冖心夂
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: BBPE (月月心水)
Unicode: U+611B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ái
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): いと.しい (ito.shii), かな.しい (kana.shii), め.でる (me.deru), お.しむ (o.shimu), まな (mana)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngoi3, oi3
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): いと.しい (ito.shii), かな.しい (kana.shii), め.でる (me.deru), お.しむ (o.shimu), まな (mana)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngoi3, oi3
Tự hình 9
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - 卜算子 (Nghiêm Nhị)
• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 1 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其一 (Đỗ Phủ)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 1 - 哈哈愛兮歌其一 (Lỗ Tấn)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 2 - 哈哈愛兮歌其二 (Lỗ Tấn)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Đạm)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 1 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其一 (Đỗ Phủ)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 1 - 哈哈愛兮歌其一 (Lỗ Tấn)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 2 - 哈哈愛兮歌其二 (Lỗ Tấn)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Đạm)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên
2. hay, thường xuyên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: “đồng bào ái” 同胞愛 tình thương đồng bào, “tổ quốc ái” 祖國愛 tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng” 何謂人情? 喜, 怒, 哀, 懼, 愛, 惡,欲七者, 弗學而能 (Lễ vận 禮運) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: “di ái nhân gian” 遺愛人間 để lại cái ơn cho người.
3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: “ngô ái” 吾愛 người yêu của ta.
4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông “ái” 嬡. ◎Như: “lệnh ái” 令愛 con gái của ngài.
5. (Danh) Họ “Ái”.
6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: “ái mộ” 愛慕 yêu mến, “ái xướng ca” 愛唱歌 thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích” 最愛齋僧敬道, 捨米捨錢的 (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
7. (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân” 匡維主將, 鎮撫疆埸, 儲積器用, 愛活黎民 (Mộ hiền 慕賢).
8. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu?” 齊國雖褊小, 吾何愛一牛 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
9. (Động) Che, lấp. § Thông “ái” 薆.
10. (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: “giá hài tử ái khốc” 這孩子愛哭 đứa bé này hay khóc.
11. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: “ái thê” 愛妻, “ái thiếp” 愛妾, “ái nữ” 愛女.
12. (Tính) Mờ mịt, hôn ám. § Thông “ái” 曖.
2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: “di ái nhân gian” 遺愛人間 để lại cái ơn cho người.
3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: “ngô ái” 吾愛 người yêu của ta.
4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông “ái” 嬡. ◎Như: “lệnh ái” 令愛 con gái của ngài.
5. (Danh) Họ “Ái”.
6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: “ái mộ” 愛慕 yêu mến, “ái xướng ca” 愛唱歌 thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích” 最愛齋僧敬道, 捨米捨錢的 (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
7. (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân” 匡維主將, 鎮撫疆埸, 儲積器用, 愛活黎民 (Mộ hiền 慕賢).
8. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu?” 齊國雖褊小, 吾何愛一牛 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
9. (Động) Che, lấp. § Thông “ái” 薆.
10. (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: “giá hài tử ái khốc” 這孩子愛哭 đứa bé này hay khóc.
11. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: “ái thê” 愛妻, “ái thiếp” 愛妾, “ái nữ” 愛女.
12. (Tính) Mờ mịt, hôn ám. § Thông “ái” 曖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu, thương, mến, yêu đương: 愛祖國 Yêu tổ quốc; 愛民 Yêu mến nhân dân; 愛其親 Yêu thương người thân của mình; 兼愛 Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).
Từ điển Trung-Anh
(1) to love
(2) to be fond of
(3) to like
(4) affection
(5) to be inclined (to do sth)
(6) to tend to (happen)
(2) to be fond of
(3) to like
(4) affection
(5) to be inclined (to do sth)
(6) to tend to (happen)
Từ ghép 157
ài ai 愛愛 • ài bié lí kǔ 愛別離苦 • ài bù rěn shì 愛不忍釋 • ài bù shì shǒu 愛不釋手 • ài cái 愛財 • ài cái rú mìng 愛財如命 • ài chēng 愛稱 • ài dài 愛戴 • ài de sǐ qù huó lái 愛得死去活來 • ài dòu 愛豆 • ài ěr lán 愛爾蘭 • ài Fēng 愛瘋 • ài fǔ 愛撫 • ài gǎng jìng yè 愛崗敬業 • ài guó 愛國 • ài guó rú jiā 愛國如家 • ài guó zhě 愛國者 • ài guó zhǔ yì 愛國主義 • ài hào 愛好 • ài hào zhě 愛好者 • ài hé 愛河 • ài hù 愛護 • ài huī 愛輝 • ài jiàng 愛將 • ài kè sī guāng 愛克斯光 • ài kè sī shè xiàn 愛克斯射線 • ài kū guǐ 愛哭鬼 • ài lǐ bù lǐ 愛理不理 • ài lián 愛憐 • ài liàn 愛戀 • ài lǚ 愛侶 • ài měi 愛美 • ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 愛美之心,人皆有之 • ài miàn zi 愛面子 • ài mín rú zǐ 愛民如子 • ài mò néng zhù 愛莫能助 • ài mù 愛慕 • ài mù xū róng 愛慕虛榮 • ài nì 愛昵 • ài piào liang 愛漂亮 • ài qíng 愛情 • ài qíng piàn 愛情片 • ài qíng xǐ jù 愛情喜劇 • ài qíng zhēng fú yī qiè 愛情征服一切 • ài quǎn 愛犬 • ài rén 愛人 • ài rén rú jǐ 愛人如己 • ài ren 愛人 • ài shàng 愛上 • ài shéi shéi 愛誰誰 • ài shén 愛神 • ài sǐ bìng 愛死病 • ài wō wo 愛窩窩 • ài wū jí niǎo 愛屋及鳥 • ài wū jí wū 愛屋及烏 • ài xī 愛惜 • ài xiàn 愛現 • ài xīn 愛心 • ài yì 愛意 • ài yóu wán 愛遊玩 • ài yù 愛玉 • ài yù bīng 愛玉冰 • ài yù dòng 愛玉凍 • ài yù zǐ 愛玉子 • ài yuè 愛樂 • ài yuè yuè tuán 愛樂樂團 • ài zēng 愛憎 • ài zēng fēn míng 愛憎分明 • ài zhī rú mìng 愛之如命 • ài zī 愛滋 • ài zī bìng 愛滋病 • ài zī bìng dú 愛滋病毒 • ài zǐ 愛子 • ài zǐ bìng 愛滋病 • bó ài 博愛 • Bó ài xiàn 博愛縣 • bó ài zuò 博愛座 • chǒng ài 寵愛 • cí ài 慈愛 • cuò ài 錯愛 • dòu rén xǐ ài 逗人喜愛 • dǔ ài 篤愛 • ēn ài 恩愛 • fú ài 弗愛 • fǔ ài 撫愛 • fù ài 父愛 • gē ài 割愛 • guān ài 關愛 • héng dāo duó ài 橫刀奪愛 • jiān ài 兼愛 • jiàn ài 見愛 • jìng ài 敬愛 • juàn ài 眷愛 • kě ài 可愛 • kù ài 酷愛 • kuān dà rén ài 寬大仁愛 • lèi jué bù ài 累覺不愛 • lián ài 憐愛 • liàn ài 戀愛 • lìng ài 令愛 • luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛 • luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛 • Luó jié ài ěr zhī 羅潔愛爾之 • mǔ ài 母愛 • nán huān nǚ ài 男歡女愛 • nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不壞,女人不愛 • nì ài 昵愛 • nì ài 溺愛 • piān ài 偏愛 • qīn ài 親愛 • qīn ài jīng chéng 親愛精誠 • qíng ài 情愛 • qiú ài 求愛 • rè ài 熱愛 • Rén ài 仁愛 • Rén ài qū 仁愛區 • Rén ài xiāng 仁愛鄉 • rén jiàn rén ài 人見人愛 • rén mín ài wù 仁民愛物 • rěn tòng gē ài 忍痛割愛 • sān jiǎo liàn ài 三角戀愛 • shēn ài 深愛 • shén ài shì rén 神愛世人 • shì dú zhī ài 舐犢之愛 • tán liàn ài 談戀愛 • tán qíng shuō ài 談情說愛 • téng ài 疼愛 • tóng xìng ài 同性愛 • wǔ jiǎng sì měi sān rè ài 五講四美三熱愛 • wǔ sì ài guó yùn dòng 五四愛國運動 • xǐ ài 喜愛 • xián pín ài fù 嫌貧愛富 • xiāng ài 相愛 • xiāng qīn xiāng ài 相親相愛 • xiǎo kě ài 小可愛 • xīn ài 心愛 • xìng ài 性愛 • xiù ēn ài 秀恩愛 • yǎ ài 雅愛 • yè yú ài hào zhě 業餘愛好者 • yīn ài chéng hèn 因愛成恨 • yóu lián shēng ài 由憐生愛 • yǒu ài 友愛 • zhēn ài 珍愛 • zhēn ài 真愛 • zhì ài 摯愛 • zhì ài 至愛 • zhōng ài 鍾愛 • zhōng jūn ài guó 忠君愛國 • zhuāng kě ài 裝可愛 • zì ài 自愛 • zuì xǐ ài 最喜愛 • zūn lǎo ài yòu 尊老愛幼 • zūn shī ài tú 尊師愛徒 • zūn xián ài wù 尊賢愛物 • zuò ài 作愛 • zuò ài 做愛