Có 1 kết quả:

ài ㄚㄧˋ
Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: BBPE (月月心水)
Unicode: U+611B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ái
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): いと.しい (ito.shii), かな.しい (kana.shii), め.でる (me.deru), お.しむ (o.shimu), まな (mana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngoi3, oi3

Tự hình 9

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ài ㄚㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: “đồng bào ái” 同胞愛 tình thương đồng bào, “tổ quốc ái” 祖國愛 tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng” 何謂人情? 喜, 怒, 哀, 懼, 愛, 惡,欲七者, 弗學而能 (Lễ vận 禮運) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: “di ái nhân gian” 遺愛人間 để lại cái ơn cho người.
3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: “ngô ái” 吾愛 người yêu của ta.
4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông “ái” 嬡. ◎Như: “lệnh ái” 令愛 con gái của ngài.
5. (Danh) Họ “Ái”.
6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: “ái mộ” 愛慕 yêu mến, “ái xướng ca” 愛唱歌 thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích” 最愛齋僧敬道, 捨米捨錢的 (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
7. (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân” 匡維主將, 鎮撫疆埸, 儲積器用, 愛活黎民 (Mộ hiền 慕賢).
8. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu?” 齊國雖褊小, 吾何愛一牛 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
9. (Động) Che, lấp. § Thông “ái” 薆.
10. (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: “giá hài tử ái khốc” 這孩子愛哭 đứa bé này hay khóc.
11. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: “ái thê” 愛妻, “ái thiếp” 愛妾, “ái nữ” 愛女.
12. (Tính) Mờ mịt, hôn ám. § Thông “ái” 曖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu, thương, mến, yêu đương: 愛祖國 Yêu tổ quốc; 愛民 Yêu mến nhân dân; 愛其親 Yêu thương người thân của mình; 兼愛 Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).

Từ điển Trung-Anh

(1) to love
(2) to be fond of
(3) to like
(4) affection
(5) to be inclined (to do sth)
(6) to tend to (happen)

Từ ghép 157

ài ai 愛愛ài bié lí kǔ 愛別離苦ài bù rěn shì 愛不忍釋ài bù shì shǒu 愛不釋手ài cái 愛財ài cái rú mìng 愛財如命ài chēng 愛稱ài dài 愛戴ài de sǐ qù huó lái 愛得死去活來ài dòu 愛豆ài ěr lán 愛爾蘭ài Fēng 愛瘋ài fǔ 愛撫ài gǎng jìng yè 愛崗敬業ài guó 愛國ài guó rú jiā 愛國如家ài guó zhě 愛國者ài guó zhǔ yì 愛國主義ài hào 愛好ài hào zhě 愛好者ài hé 愛河ài hù 愛護ài huī 愛輝ài jiàng 愛將ài kè sī guāng 愛克斯光ài kè sī shè xiàn 愛克斯射線ài kū guǐ 愛哭鬼ài lǐ bù lǐ 愛理不理ài lián 愛憐ài liàn 愛戀ài lǚ 愛侶ài měi 愛美ài měi zhī xīn , rén jiē yǒu zhī 愛美之心,人皆有之ài miàn zi 愛面子ài mín rú zǐ 愛民如子ài mò néng zhù 愛莫能助ài mù 愛慕ài mù xū róng 愛慕虛榮ài nì 愛昵ài piào liang 愛漂亮ài qíng 愛情ài qíng piàn 愛情片ài qíng xǐ jù 愛情喜劇ài qíng zhēng fú yī qiè 愛情征服一切ài quǎn 愛犬ài rén 愛人ài rén rú jǐ 愛人如己ài ren 愛人ài shàng 愛上ài shéi shéi 愛誰誰ài shén 愛神ài sǐ bìng 愛死病ài wō wo 愛窩窩ài wū jí niǎo 愛屋及鳥ài wū jí wū 愛屋及烏ài xī 愛惜ài xiàn 愛現ài xīn 愛心ài yì 愛意ài yóu wán 愛遊玩ài yù 愛玉ài yù bīng 愛玉冰ài yù dòng 愛玉凍ài yù zǐ 愛玉子ài yuè 愛樂ài yuè yuè tuán 愛樂樂團ài zēng 愛憎ài zēng fēn míng 愛憎分明ài zhī rú mìng 愛之如命ài zī 愛滋ài zī bìng 愛滋病ài zī bìng dú 愛滋病毒ài zǐ 愛子ài zǐ bìng 愛滋病bó ài 博愛Bó ài xiàn 博愛縣bó ài zuò 博愛座chǒng ài 寵愛cí ài 慈愛cuò ài 錯愛dòu rén xǐ ài 逗人喜愛dǔ ài 篤愛ēn ài 恩愛fú ài 弗愛fǔ ài 撫愛fù ài 父愛gē ài 割愛guān ài 關愛héng dāo duó ài 橫刀奪愛jiān ài 兼愛jiàn ài 見愛jìng ài 敬愛juàn ài 眷愛kě ài 可愛kù ài 酷愛kuān dà rén ài 寬大仁愛lèi jué bù ài 累覺不愛lián ài 憐愛liàn ài 戀愛lìng ài 令愛luó bo bái cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔白菜,各有所愛luó bo qīng cài , gè yǒu suǒ ài 蘿蔔青菜,各有所愛Luó jié ài ěr zhī 羅潔愛爾之mǔ ài 母愛nán huān nǚ ài 男歡女愛nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不壞,女人不愛nì ài 昵愛nì ài 溺愛piān ài 偏愛qīn ài 親愛qīn ài jīng chéng 親愛精誠qíng ài 情愛qiú ài 求愛rè ài 熱愛Rén ài 仁愛Rén ài qū 仁愛區Rén ài xiāng 仁愛鄉rén jiàn rén ài 人見人愛rén mín ài wù 仁民愛物rěn tòng gē ài 忍痛割愛sān jiǎo liàn ài 三角戀愛shēn ài 深愛shén ài shì rén 神愛世人shì dú zhī ài 舐犢之愛tán liàn ài 談戀愛tán qíng shuō ài 談情說愛téng ài 疼愛tóng xìng ài 同性愛wǔ jiǎng sì měi sān rè ài 五講四美三熱愛wǔ sì ài guó yùn dòng 五四愛國運動xǐ ài 喜愛xián pín ài fù 嫌貧愛富xiāng ài 相愛xiāng qīn xiāng ài 相親相愛xiǎo kě ài 小可愛xīn ài 心愛xìng ài 性愛xiù ēn ài 秀恩愛yǎ ài 雅愛yè yú ài hào zhě 業餘愛好者yīn ài chéng hèn 因愛成恨yóu lián shēng ài 由憐生愛yǒu ài 友愛zhēn ài 珍愛zhēn ài 真愛zhì ài 摯愛zhì ài 至愛zhōng ài 鍾愛zhōng jūn ài guó 忠君愛國zhuāng kě ài 裝可愛zì ài 自愛zuì xǐ ài 最喜愛zūn lǎo ài yòu 尊老愛幼zūn shī ài tú 尊師愛徒zūn xián ài wù 尊賢愛物zuò ài 作愛zuò ài 做愛