Có 1 kết quả:
qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖匧
Nét bút: 丶丶丨一一ノ丶ノ丶ノ丶フ
Thương Hiệt: PSKO (心尸大人)
Unicode: U+611C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiếp, thiếp
Âm Nôm: khép, khiếp, thiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こころよ.い (kokoroyo.i)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: hip3, hip6
Âm Nôm: khép, khiếp, thiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こころよ.い (kokoroyo.i)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: hip3, hip6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其十 (Đỗ Phủ)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lỗ Sơn sơn hành - 魯山山行 (Mai Nghiêu Thần)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Tạp khúc - 雜曲 (Giang Tổng)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Lỗ Sơn sơn hành - 魯山山行 (Mai Nghiêu Thần)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Tạp khúc - 雜曲 (Giang Tổng)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thích, thoả lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thích ý, thỏa lòng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Trạng tự phất khiếp” 狀似弗愜 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “thiếp”.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “thiếp”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【愜意】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 清風不時吹來,使人十分愜意 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.
Từ điển Trung-Anh
(1) cheerful
(2) satisfied
(2) satisfied
Từ ghép 1