Có 2 kết quả:
gǎn ㄍㄢˇ • hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱咸心
Nét bút: 一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: IRP (戈口心)
Unicode: U+611F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 5 - 乾元中寓居同谷縣作歌其五 (Đỗ Phủ)
• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)
• Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人 (Vi Trang)
• Giả Sinh - 賈生 (Vương An Thạch)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)
• Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人 (Vi Trang)
• Giả Sinh - 賈生 (Vương An Thạch)
• Liêu Đông xuân nhật kỳ 3 - 遼東春日其三 (Lê Trinh)
• Mông ưu đãi - 蒙優待 (Hồ Chí Minh)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cảm thấy
2. cảm động
3. tình cảm
2. cảm động
3. tình cảm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cho xúc động, động lòng. ◎Như: “cảm động” 感動 xúc động. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình” 聖人感人心而天下和平 (Hàm quái 咸卦) Thánh nhân làm xúc động lòng người mà thiên hạ thái bình.
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎Như: “cảm nhiễm” 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn” 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎Như: “thâm cảm bất an” 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, “thân thể ngẫu cảm bất thích” 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh” 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu” 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎Như: “cảm ân” 感恩, “cảm kích” 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎Như: “khoái cảm” 快感 cảm giác thích sướng, “hảo cảm” 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎Như: “u mặc cảm” 幽默感 óc khôi hài, “trách nhậm cảm” 責任感 tinh thần trách nhiệm, “tự ti cảm” 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là “hám”. § Thông “hám” 憾.
10. § Thông “hám” 撼.
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎Như: “cảm nhiễm” 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn” 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎Như: “thâm cảm bất an” 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, “thân thể ngẫu cảm bất thích” 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh” 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu” 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎Như: “cảm ân” 感恩, “cảm kích” 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎Như: “khoái cảm” 快感 cảm giác thích sướng, “hảo cảm” 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎Như: “u mặc cảm” 幽默感 óc khôi hài, “trách nhậm cảm” 責任感 tinh thần trách nhiệm, “tự ti cảm” 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là “hám”. § Thông “hám” 憾.
10. § Thông “hám” 撼.
Từ điển Thiều Chửu
① Cảm hoá, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hoá 感化 hay cảm cách 感格.
② Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái 感慨, cảm kích 感激, v.v.
③ Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo 感冒.
④ Cùng nghĩa với chữ 憾.
② Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái 感慨, cảm kích 感激, v.v.
③ Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo 感冒.
④ Cùng nghĩa với chữ 憾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảm giác, cảm thấy: 身體偶感不適 Bỗng cảm thấy khó chịu trong người; 他感到自己錯了 Anh ấy thấy mình đã sai;
② Cảm động, cảm kích, cảm xúc, cảm nghĩ: 深有所感 Có nhiều cảm nghĩ; 十分感人 Rất cảm động;
③ Cảm ơn, cảm tạ: 請早日寄下為感 Mong gửi cho sớm thì rất cảm ơn;
④ Cảm hoá, làm cảm động, gây cảm xúc;
⑤ Tinh thần: 責任感 Tinh thần trách nhiệm; 民族自豪感 Tinh thần tự hào dân tộc.
② Cảm động, cảm kích, cảm xúc, cảm nghĩ: 深有所感 Có nhiều cảm nghĩ; 十分感人 Rất cảm động;
③ Cảm ơn, cảm tạ: 請早日寄下為感 Mong gửi cho sớm thì rất cảm ơn;
④ Cảm hoá, làm cảm động, gây cảm xúc;
⑤ Tinh thần: 責任感 Tinh thần trách nhiệm; 民族自豪感 Tinh thần tự hào dân tộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mối rung động trong lòng khi đứng trước ngoại vật — Làm cho lòng người rung động — Nhiễm vào người.
Từ điển Trung-Anh
(1) to feel
(2) to move
(3) to touch
(4) to affect
(5) feeling
(6) emotion
(7) (suffix) sense of ~
(2) to move
(3) to touch
(4) to affect
(5) feeling
(6) emotion
(7) (suffix) sense of ~
Từ ghép 260
ān quán gǎn 安全感 • bǎi gǎn jiāo jí 百感交集 • bèi gǎn 倍感 • bìng dú gǎn rǎn 病毒感染 • chéng gōng gǎn 成功感 • chū liàn gǎn jué 初恋感觉 • chū liàn gǎn jué 初戀感覺 • chù gǎn 触感 • chù gǎn 觸感 • chuán gǎn 传感 • chuán gǎn 傳感 • chuán gǎn qì 传感器 • chuán gǎn qì 傳感器 • chuí gǎn 垂感 • chuō cì gǎn 戳刺感 • cí gǎn xiàn 磁感線 • cí gǎn xiàn 磁感线 • cí gǎn yìng 磁感应 • cí gǎn yìng 磁感應 • cí gǎn yìng qiáng dù 磁感应强度 • cí gǎn yìng qiáng dù 磁感應強度 • cuò zhé gǎn 挫折感 • dì liù gǎn 第六感 • dì liù gǎn jué 第六感覺 • dì liù gǎn jué 第六感觉 • diàn cí gǎn yìng 电磁感应 • diàn cí gǎn yìng 電磁感應 • diàn gǎn 电感 • diàn gǎn 電感 • dòng gǎn 动感 • dòng gǎn 動感 • dú gǎn 毒感 • dú hòu gǎn 讀後感 • dú hòu gǎn 读后感 • duō chóu shàn gǎn 多愁善感 • è gǎn 恶感 • è gǎn 惡感 • fǎn gǎn 反感 • fāng xiàng gǎn 方向感 • fēi cháng gǎn xiè 非常感謝 • fēi cháng gǎn xiè 非常感谢 • fēn liè qíng gǎn xìng zhàng ài 分裂情感性障碍 • fēn liè qíng gǎn xìng zhàng ài 分裂情感性障礙 • fú shè mǐn gǎn xìng 輻射敏感性 • fú shè mǐn gǎn xìng 辐射敏感性 • gǎn chù 感触 • gǎn chù 感觸 • gǎn dài 感戴 • gǎn dào 感到 • gǎn dòng 感动 • gǎn dòng 感動 • gǎn ēn 感恩 • gǎn ēn dài dé 感恩戴德 • gǎn ēn tú bào 感恩图报 • gǎn ēn tú bào 感恩圖報 • gǎn fā 感发 • gǎn fā 感發 • gǎn fèn 感奋 • gǎn fèn 感奮 • gǎn fèn 感愤 • gǎn fèn 感憤 • gǎn guān 感官 • gǎn guāng 感光 • gǎn huà 感化 • gǎn huà yuàn 感化院 • gǎn huái 感怀 • gǎn huái 感懷 • gǎn jī 感激 • gǎn jī bù jìn 感激不尽 • gǎn jī bù jìn 感激不盡 • gǎn jī tì líng 感激涕零 • gǎn jué 感覺 • gǎn jué 感觉 • gǎn jué dào 感覺到 • gǎn jué dào 感觉到 • gǎn jué qì 感覺器 • gǎn jué qì 感觉器 • gǎn jué qì guān 感覺器官 • gǎn jué qì guān 感觉器官 • gǎn kǎi 感慨 • gǎn kuì 感喟 • gǎn kuì 感愧 • gǎn mào 感冒 • gǎn mào yào 感冒药 • gǎn mào yào 感冒藥 • gǎn niàn 感念 • gǎn pèi 感佩 • gǎn qíng 感情 • gǎn qíng yòng shì 感情用事 • gǎn rǎn 感染 • gǎn rǎn lì 感染力 • gǎn rǎn lǜ 感染率 • gǎn rǎn rén shù 感染人数 • gǎn rǎn rén shù 感染人數 • gǎn rǎn xìng fù xiè 感染性腹泻 • gǎn rǎn xìng fù xiè 感染性腹瀉 • gǎn rǎn zhě 感染者 • gǎn rén 感人 • gǎn shāng 感伤 • gǎn shāng 感傷 • gǎn shòu 感受 • gǎn shòu qì 感受器 • gǎn tàn 感叹 • gǎn tàn 感嘆 • gǎn tàn cí 感叹词 • gǎn tàn cí 感嘆詞 • gǎn tàn hào 感叹号 • gǎn tàn hào 感嘆號 • gǎn tàn jù 感叹句 • gǎn tàn jù 感嘆句 • gǎn tàn yǔ 感叹语 • gǎn tàn yǔ 感嘆語 • gǎn tiān dòng dì 感天动地 • gǎn tiān dòng dì 感天動地 • gǎn tóng shēn shòu 感同身受 • gǎn wù 感悟 • gǎn xiǎng 感想 • gǎn xiè 感謝 • gǎn xiè 感谢 • gǎn xìng 感性 • gǎn xìng qù 感兴趣 • gǎn xìng qù 感興趣 • gǎn xìng rèn shi 感性認識 • gǎn xìng rèn shi 感性认识 • gǎn yìng 感应 • gǎn yìng 感應 • gǎn yìng qì 感应器 • gǎn yìng qì 感應器 • gǎn yìng xiàn quān 感应线圈 • gǎn yìng xiàn quān 感應線圈 • gǎn yù 感遇 • gǎn yù shī 感遇詩 • gǎn yù shī 感遇诗 • gǎn zhào 感召 • gǎn zhào lì 感召力 • gǎn zhī 感知 • gǎn zhī lì 感知力 • gǎn zhì 感質 • gǎn zhì 感质 • gǔ gǎn 骨感 • guān gǎn 觀感 • guān gǎn 观感 • guān hòu gǎn 觀後感 • guān hòu gǎn 观后感 • guāng gǎn yìng 光感应 • guāng gǎn yìng 光感應 • guī shǔ gǎn 归属感 • guī shǔ gǎn 歸屬感 • hǎo gǎn 好感 • hòu gǎn 后感 • hòu gǎn 後感 • hòu gǎn jué 后感觉 • hòu gǎn jué 後感覺 • huái jiù gǎn 怀旧感 • huái jiù gǎn 懷舊感 • hùn hé gǎn rǎn 混合感染 • jì shì gǎn 既視感 • jì shì gǎn 既视感 • jiāo gǎn shén jīng 交感神經 • jiāo gǎn shén jīng 交感神经 • kè liú gǎn 克流感 • kǒu gǎn 口感 • kuài gǎn 快感 • kuài gǎn zhōng xīn 快感中心 • lín chǎng gǎn 临场感 • lín chǎng gǎn 臨場感 • líng gǎn 灵感 • líng gǎn 靈感 • líng gǎn chù fā tú 灵感触发图 • líng gǎn chù fā tú 靈感觸發圖 • liú gǎn 流感 • liú gǎn bìng dú 流感病毒 • liú gǎn yì miáo 流感疫苗 • liú xíng xìng gǎn mào 流行性感冒 • mǎn zú gǎn 满足感 • mǎn zú gǎn 滿足感 • měi gǎn 美感 • mǐn gǎn 敏感 • mǐn gǎn wù zhì 敏感物質 • mǐn gǎn wù zhì 敏感物质 • mǐn gǎn xìng 敏感性 • mǔ zǐ chuí zhí gǎn rǎn 母子垂直感染 • qín liú gǎn 禽流感 • qíng gǎn 情感 • qíng gǎn fēn xī 情感分析 • qiú gǎn 球感 • ròu gǎn 肉感 • shàn gǎn 善感 • shāng gǎn 伤感 • shāng gǎn 傷感 • shàng hū xī dào gǎn rǎn 上呼吸道感染 • shāo zhuó gǎn 烧灼感 • shāo zhuó gǎn 燒灼感 • shēn gǎn 深感 • shěn měi kuài gǎn 审美快感 • shěn měi kuài gǎn 審美快感 • shèn gǎn chà yì 甚感詫異 • shèn gǎn chà yì 甚感诧异 • shēng wù chuán gǎn qì 生物传感器 • shēng wù chuán gǎn qì 生物傳感器 • shí kōng cuò zhì gǎn 时空错置感 • shí kōng cuò zhì gǎn 時空錯置感 • shí yàn shì gǎn rǎn 实验室感染 • shí yàn shì gǎn rǎn 實驗室感染 • shǒu gǎn 手感 • suí gǎn 随感 • suí gǎn 隨感 • tè bié gǎn xiè 特別感謝 • tè bié gǎn xiè 特别感谢 • tǐ gǎn 体感 • tǐ gǎn 體感 • tǐ gǎn wēn dù 体感温度 • tǐ gǎn wēn dù 體感溫度 • tiān rén gǎn yìng 天人感应 • tiān rén gǎn yìng 天人感應 • tóng gǎn 同感 • tǒng gǎn 統感 • tǒng gǎn 统感 • tòng gǎn 痛感 • wú rèn gǎn jī 无任感激 • wú rèn gǎn jī 無任感激 • wú zhù gǎn 无助感 • wú zhù gǎn 無助感 • xí dé xìng wú zhù gǎn 习得性无助感 • xí dé xìng wú zhù gǎn 習得性無助感 • Xiào gǎn 孝感 • Xiào gǎn dì qū 孝感地区 • Xiào gǎn dì qū 孝感地區 • Xiào gǎn shì 孝感市 • xīn diàn gǎn yìng 心电感应 • xīn diàn gǎn yìng 心電感應 • xīn líng gǎn yìng 心灵感应 • xīn líng gǎn yìng 心靈感應 • xìng gǎn 性感 • xìng kuài gǎn 性快感 • xìng lěng gǎn 性冷感 • xù fā gǎn rǎn 續發感染 • xù fā gǎn rǎn 续发感染 • yáo gǎn 遙感 • yáo gǎn 遥感 • yōu mò gǎn 幽默感 • yǔ gǎn 語感 • yǔ gǎn 语感 • yù gǎn 預感 • yù gǎn 预感 • zá gǎn 杂感 • zá gǎn 雜感 • zé rèn gǎn 責任感 • zé rèn gǎn 责任感 • zhēn shí gǎn 真实感 • zhēn shí gǎn 真實感 • zhèn gǎn 震感 • zhí gǎn 直感 • zhì gǎn 質感 • zhì gǎn 质感 • zhū liú gǎn 猪流感 • zhū liú gǎn 豬流感 • zhū liú gǎn bìng dú 猪流感病毒 • zhū liú gǎn bìng dú 豬流感病毒 • zì háo gǎn 自豪感
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cho xúc động, động lòng. ◎Như: “cảm động” 感動 xúc động. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân cảm nhân tâm nhi thiên hạ hòa bình” 聖人感人心而天下和平 (Hàm quái 咸卦) Thánh nhân làm xúc động lòng người mà thiên hạ thái bình.
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎Như: “cảm nhiễm” 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn” 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎Như: “thâm cảm bất an” 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, “thân thể ngẫu cảm bất thích” 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh” 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu” 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎Như: “cảm ân” 感恩, “cảm kích” 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎Như: “khoái cảm” 快感 cảm giác thích sướng, “hảo cảm” 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎Như: “u mặc cảm” 幽默感 óc khôi hài, “trách nhậm cảm” 責任感 tinh thần trách nhiệm, “tự ti cảm” 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là “hám”. § Thông “hám” 憾.
10. § Thông “hám” 撼.
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎Như: “cảm nhiễm” 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn” 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎Như: “thâm cảm bất an” 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, “thân thể ngẫu cảm bất thích” 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh” 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu” 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎Như: “cảm ân” 感恩, “cảm kích” 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎Như: “khoái cảm” 快感 cảm giác thích sướng, “hảo cảm” 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎Như: “u mặc cảm” 幽默感 óc khôi hài, “trách nhậm cảm” 責任感 tinh thần trách nhiệm, “tự ti cảm” 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là “hám”. § Thông “hám” 憾.
10. § Thông “hám” 撼.
Từ ghép 2