Có 2 kết quả:
léng ㄌㄥˊ • lèng ㄌㄥˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngây dại, ngu đần. ◎Như: “lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn. § “Lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 cũng có nghĩa là cứng đầu bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu, lỗ mãng, thô lỗ mạo thất.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngây, ngơ ngẩn, sửng sốt
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngây dại, ngu đần. ◎Như: “lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn. § “Lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 cũng có nghĩa là cứng đầu bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu, lỗ mãng, thô lỗ mạo thất.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngây, sửng, ngẩn: 發愣 Sửng sốt; 他愣了半天沒說話 Anh ta ngẩn người ra cả buổi không nói năng gì;
② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: 愣小子 Đứa ngang ngạnh; 明知不對,他愣那麼說 Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.
② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: 愣小子 Đứa ngang ngạnh; 明知不對,他愣那麼說 Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to look distracted
(2) to stare blankly
(3) distracted
(4) blank
(5) (coll.) unexpectedly
(6) rash
(7) rashly
(2) to stare blankly
(3) distracted
(4) blank
(5) (coll.) unexpectedly
(6) rash
(7) rashly
Từ ghép 17
dēng lèng 登愣 • èr lèng zi 二愣子 • fā lèng 发愣 • fā lèng 發愣 • lèng gàn 愣干 • lèng jìnr 愣劲儿 • lèng jìnr 愣勁兒 • lèng shénr 愣神儿 • lèng shénr 愣神兒 • lèng shuō 愣說 • lèng shuō 愣说 • lèng tóu lèng nǎo 愣头愣脑 • lèng tóu lèng nǎo 愣頭愣腦 • lèng tóur qīng 愣头儿青 • lèng tóur qīng 愣頭兒青 • shǎ bù lèng dēng 傻不愣登 • zhí lèng lèng 直愣愣