Có 1 kết quả:

kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Quan thoại: kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: PHI (心竹戈)
Unicode: U+6127
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quý
Âm Nôm: quý
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru), はじ.らう (haji.rau), はずかし.める (hazukashi.meru), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwai3, kwai5

Tự hình 7

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kuì ㄎㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ. ◎Như: “vấn tâm vô quý” không thẹn với lương tâm.
2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư : “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” (Mã Viện truyện ) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao : “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” , (Tả trung nghị công dật sự ) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” mặt có vẻ xấu hổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẹn, tự lấy làm thẹn, gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn, xấu hổ, thẹn thò: Không thẹn với lương tâm; Lấy làm hổ thẹn; … Xứng đáng là...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Làm cho hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kui4]

Từ điển Trung-Anh

ashamed

Từ ghép 37