Có 2 kết quả:
chuǎng ㄔㄨㄤˇ • chuàng ㄔㄨㄤˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖倉
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: POIR (心人戈口)
Unicode: U+6134
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảng
Âm Nôm: sảng, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): いたま.しい (itama.shii), いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong3
Âm Nôm: sảng, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): いたま.しい (itama.shii), いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi thu - 悲秋 (Lục Du)
• Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ - 汴人舟行答張祜 (Đỗ Mục)
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Độ giang - 渡江 (Trương Bật)
• Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần - 過安撫阮士固墳 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Thanh hà tác - 清河作 (Tào Phi)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
• Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ - 汴人舟行答張祜 (Đỗ Mục)
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Độ giang - 渡江 (Trương Bật)
• Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần - 過安撫阮士固墳 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Thanh hà tác - 清河作 (Tào Phi)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể