Có 2 kết quả:
chuǎng ㄔㄨㄤˇ • chuàng ㄔㄨㄤˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖倉
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: POIR (心人戈口)
Unicode: U+6134
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảng
Âm Nôm: sảng, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): いたま.しい (itama.shii), いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong3
Âm Nôm: sảng, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): いたま.しい (itama.shii), いた.む (ita.mu)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• “Tang thương ngẫu lục” đề hậu - 桑滄偶錄題後 (Phan Văn Ái)
• Độ giang - 渡江 (Trương Bật)
• Long Giang tống Hồ Trác tú tài - 龍江送胡卓秀才 (Nguyễn Thông)
• Lý Mật trần tình biểu - 李密陳情表 (Cao Bá Quát)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Tặng tòng đệ - 贈從弟 (Lưu Trinh)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Thị Trường An Quân - 示長安君 (Vương An Thạch)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
• Độ giang - 渡江 (Trương Bật)
• Long Giang tống Hồ Trác tú tài - 龍江送胡卓秀才 (Nguyễn Thông)
• Lý Mật trần tình biểu - 李密陳情表 (Cao Bá Quát)
• Quán Oa cung hoài cổ - 館娃宮懷古 (Bì Nhật Hưu)
• Tặng tòng đệ - 贈從弟 (Lưu Trinh)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Thị Trường An Quân - 示長安君 (Vương An Thạch)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Ức Long Đội sơn kỳ 2 - 憶龍隊山其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xót thương: 獨愴然而涕下 Một mình xót thương mà rơi lệ (Trần Tử Ngang).
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương xót. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” 獨愴然而涕下 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) mournful
(2) sad
(3) grieved
(4) sorry
(2) sad
(3) grieved
(4) sorry
Từ ghép 3