Có 1 kết quả:

yuàn ㄩㄢˋ
Âm Pinyin: yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: MFP (一火心)
Unicode: U+613F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nguyện
Âm Nôm: nguyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun6

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

yuàn ㄩㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thật thà, trung hậu. ◎Như: “cẩn nguyện” 謹愿 trung hậu thành thực. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “San dân nguyện phác” 山民愿樸 (Lưu Sủng truyện 劉寵傳) Dân miền núi thật thà, chất phác.
2. (Tính) Giảo trá.
3. § Dùng như “nguyện” 願.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện. Cẩn nguyện 謹愿 trung hậu thành thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thành thật, chân thật, thật thà: 謹愿 Trung hậu thật thà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng: 平生之願 Nguyện vọng bình sinh; 如願 Như mong muốn. 【願望】 nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn: 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời; 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân;
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nết tốt, cẩn thận — Thật thà.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hope
(2) to wish
(3) to desire
(4) hoped-for
(5) ready
(6) willing
(7) sincere

Từ ghép 65

bù qíng yuàn 不情愿bù yuàn 不愿chéng xīn suǒ yuàn 诚心所愿Dà yuàn Dì zàng Pú sà 大愿地藏菩萨dàn yuàn 但愿dàn yuàn rú cǐ 但愿如此fā yuàn 发愿fēng guān xǔ yuàn 封官许愿gān xīn qíng yuàn 甘心情愿gān yuàn 甘愿hóng yuàn 宏愿hóng yuàn 弘愿huán yuàn 还愿Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 姜太公钓鱼,愿者上钩liǎng qíng liǎng yuàn 两情两愿liǎng xiāng qíng yuàn 两厢情愿liǎng xiāng qíng yuàn 两相情愿mò yuàn 末愿néng yuàn dòng cí 能愿动词nǐ qíng wǒ yuàn 你情我愿níng yuàn 宁愿nìng yuàn 宁愿qíng yuàn 情愿qǐng yuàn 请愿qǐng yuàn shū 请愿书qiú sǐ yuàn wàng 求死愿望rú yuàn 如愿rú yuàn yǐ cháng 如愿以偿shēng yuàn 生愿shì yǔ yuàn wéi 事与愿违sù yuàn 夙愿sù yuàn 宿愿sù yuàn 诉愿sù yuàn dé cháng 夙愿得偿sù yuàn yǐ cháng 夙愿以偿suì yuàn 遂愿suǒ yuàn 所愿tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公钓鱼,愿者上钩xiāng yuàn 乡愿xiāng yuàn 鄉愿xīn gān qíng yuàn 心甘情愿xīn yuàn 心愿xīn yuàn dān 心愿单xǔ xià yuàn xīn 许下愿心xǔ yuàn 许愿yī xiāng qíng yuàn 一厢情愿yī xiāng qíng yuàn 一相情愿yí yuàn 遗愿yì yuàn 意愿yuàn dǔ fú shū 愿赌服输yuàn jǐng 愿景yuàn wàng 愿望yuàn wén qí xiáng 愿闻其详yuàn xīn 愿心yuàn yì 愿意zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝zhì yuàn 志愿zhì yuàn bīng 志愿兵zhì yuàn jūn 志愿军zhì yuàn zhě 志愿者Zhōng guó rén mín zhì yuàn jūn 中国人民志愿军zhù yuàn 祝愿zì yuàn 自愿zì yuàn xìng 自愿性zì yuàn zhě 自愿者