Có 1 kết quả:

ㄌㄧˋ

1/1

ㄌㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

run sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Run sợ. ◎Như: “chiến lật” 戰慄 run rẩy, “bất hàn nhi lật” 不寒而慄 không lạnh mà run. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đế chiến lật bất năng ngôn” 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) (Thiếu) Đế sợ run không nói được.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ run.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Run, rùng mình (vì sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi lắm. Sợ run lên. Td: Lật lật 慄慄 ( sợ run cầm cập ).

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) trembling

Từ ghép 11