Có 1 kết quả:
tāo ㄊㄠ
Âm Pinyin: tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺖舀
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: PBHX (心月竹重)
Unicode: U+6146
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺖舀
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: PBHX (心月竹重)
Unicode: U+6146
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thao
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành Kim Động giang vọng hương hữu hoài - 舟行金洞江望鄉有懷 (Trần Văn Trứ)
• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Tất suất 3 - 蟋蟀 3 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Tất suất 3 - 蟋蟀 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. qua, thoáng qua, nhanh qua
2. kéo dài
3. vui thích, vui sướng
4. đáng ngờ
5. che đậy
6. chứa
7. phóng túng
2. kéo dài
3. vui thích, vui sướng
4. đáng ngờ
5. che đậy
6. chứa
7. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vui thú.
2. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên mệnh bất thao cửu hĩ” 天命不慆久矣 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Mệnh trời không ngờ lâu đâu.
3. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. § Thông “thao” 韜. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ lạc thao ưu” 以樂慆憂 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lấy vui che giấu lo buồn.
4. (Động) Qua. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim ngã bất lạc, Nhật nguyệt kì thao” 今我不樂, 日月其慆 (Đường phong 唐風, Tất xuất 蟋蟀) Nay ta không vui, Vì ngày tháng trôi qua.
5. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◎Như: “thao dâm” 慆滛 lười biếng, phóng túng vô độ.
2. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên mệnh bất thao cửu hĩ” 天命不慆久矣 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Mệnh trời không ngờ lâu đâu.
3. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. § Thông “thao” 韜. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ lạc thao ưu” 以樂慆憂 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lấy vui che giấu lo buồn.
4. (Động) Qua. ◇Thi Kinh 詩經: “Kim ngã bất lạc, Nhật nguyệt kì thao” 今我不樂, 日月其慆 (Đường phong 唐風, Tất xuất 蟋蟀) Nay ta không vui, Vì ngày tháng trôi qua.
5. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◎Như: “thao dâm” 慆滛 lười biếng, phóng túng vô độ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui mừng.
② Thao dâm 慆滛 phóng túng vô độ.
③ Ngờ.
④ Chứa.
⑤ Qua, như nhật nguyệt kì thao 日月其慆 ngày tháng thửa qua.
② Thao dâm 慆滛 phóng túng vô độ.
③ Ngờ.
④ Chứa.
⑤ Qua, như nhật nguyệt kì thao 日月其慆 ngày tháng thửa qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Qua, thoáng qua, qua nhanh: 日月其稻 Ngày tháng qua nhanh;
② Kéo dài;
③ Vui thích, vui sướng;
④ Đáng ngờ;
⑤ Che đậy;
⑥ Chứa;
⑦ Phóng túng: 慆淫 Phóng túng vô độ.
② Kéo dài;
③ Vui thích, vui sướng;
④ Đáng ngờ;
⑤ Che đậy;
⑥ Chứa;
⑦ Phóng túng: 慆淫 Phóng túng vô độ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Nghi ngờ — Quá độ.
Từ điển Trung-Anh
rejoice