Có 1 kết quả:
yīn ㄧㄣ
Âm Quan thoại: yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱殷心
Nét bút: ノノフ一一フノフフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HEP (竹水心)
Unicode: U+6147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱殷心
Nét bút: ノノフ一一フノフフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HEP (竹水心)
Unicode: U+6147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn lan hoạ Di Xuân thứ vận - 盆蘭和怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Hý đại Ngô tú tài biệt nội tác - 戲代吳秀才別內作 (Thái Thuận)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phụng hoạ gia nghiêm nguyên vận - 奉和家嚴原韻 (Trần Bích San)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Tống Trung sứ Vũ Thích Chi - 送中使武適之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Chí tâm hồi hướng - 志心廻向 (Trần Thái Tông)
• Hý đại Ngô tú tài biệt nội tác - 戲代吳秀才別內作 (Thái Thuận)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm)
• Lưu đề Đoan quốc công - 留題端國公 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phụng hoạ gia nghiêm nguyên vận - 奉和家嚴原韻 (Trần Bích San)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Tống Trung sứ Vũ Thích Chi - 送中使武適之 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: “ân ưu” 慇憂 ưu thương.
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn ân cần kính tửu” 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn ân cần kính tửu” 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nỗi lo lắng — Lòng tốt.
Từ điển Trung-Anh
solicitous
Từ ghép 1