Có 1 kết quả:
cí ㄘˊ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱兹心
Nét bút: 丶ノ一フフ丶フフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: TVIP (廿女戈心)
Unicode: U+6148
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: từ
Âm Nôm: từ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): いつく.しむ (itsuku.shimu)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: từ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): いつく.しむ (itsuku.shimu)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhập dạ chúng nhi nhiễu hý nhân đề - 入夜眾兒擾戲因題 (Phan Thúc Trực)
• Phúc hoạ Phan mậu tài “Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng” - 覆和潘茂才贈天姥寺和尚 (Trần Đình Tân)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Quán vu trường dạ quá xuân thì) - 無題(慣于長夜過春時) (Lỗ Tấn)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ngẫu ngâm - 偶吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhập dạ chúng nhi nhiễu hý nhân đề - 入夜眾兒擾戲因題 (Phan Thúc Trực)
• Phúc hoạ Phan mậu tài “Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng” - 覆和潘茂才贈天姥寺和尚 (Trần Đình Tân)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Vô đề (Quán vu trường dạ quá xuân thì) - 無題(慣于長夜過春時) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiền, thiện, nhân từ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu thương. ◇Sử Kí 史記: “Kính lão, từ thiếu” 敬老, 慈少 (Chu bổn kỉ 周本紀) Kính già, yêu trẻ.
2. (Động) Hiếu kính đối với cha mẹ. ◇Trang Tử 莊子: “Sự thân tắc từ hiếu” 事親則慈孝 (Ngư phủ 漁父).
3. (Danh) Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là “từ”. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Phụ mẫu uy nghiêm nhi hữu từ, tắc tử nữ úy thận nhi sanh hiếu hĩ” 父母威嚴而有慈, 則子女畏慎而生孝矣 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Giáo tử 教子) Cha mẹ oai nghiêm mà có lòng thương yêu, thì con cái kính sợ giữ gìn mà thành ra hiếu thảo vậy.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ. § Cha gọi là “nghiêm” 嚴, mẹ gọi là “từ” 慈. ◎Như: “gia từ” 家慈 mẹ tôi, “từ mẫu” 慈母 mẹ hiền.
5. (Danh) Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh (thuật ngữ Phật giáo). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Sanh đại từ tâm” 生大慈心 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Phát sinh lòng yêu thương rộng lớn.
6. (Danh) Đá nam châm. § Thông “từ” 磁. ◎Như: “từ thạch” 慈石 đá nam châm.
7. (Danh) Họ “Từ”.
2. (Động) Hiếu kính đối với cha mẹ. ◇Trang Tử 莊子: “Sự thân tắc từ hiếu” 事親則慈孝 (Ngư phủ 漁父).
3. (Danh) Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là “từ”. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Phụ mẫu uy nghiêm nhi hữu từ, tắc tử nữ úy thận nhi sanh hiếu hĩ” 父母威嚴而有慈, 則子女畏慎而生孝矣 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Giáo tử 教子) Cha mẹ oai nghiêm mà có lòng thương yêu, thì con cái kính sợ giữ gìn mà thành ra hiếu thảo vậy.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ. § Cha gọi là “nghiêm” 嚴, mẹ gọi là “từ” 慈. ◎Như: “gia từ” 家慈 mẹ tôi, “từ mẫu” 慈母 mẹ hiền.
5. (Danh) Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh (thuật ngữ Phật giáo). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Sanh đại từ tâm” 生大慈心 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Phát sinh lòng yêu thương rộng lớn.
6. (Danh) Đá nam châm. § Thông “từ” 磁. ◎Như: “từ thạch” 慈石 đá nam châm.
7. (Danh) Họ “Từ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
② Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp 慈善事業.
③ Mẹ. Cha gọi là nghiêm 嚴, mẹ gọi là từ 慈, như gia từ 家慈, từ mẫu 慈母, v.v.
② Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp 慈善事業.
③ Mẹ. Cha gọi là nghiêm 嚴, mẹ gọi là từ 慈, như gia từ 家慈, từ mẫu 慈母, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiền (từ), lành, từ thiện: 慈母 Mẹ hiền;
② (cũ) Mẹ: 家慈 Mẹ tôi;
③ (văn) Yêu, thương: 敬老慈幼 Kính già yêu trẻ;
④ [Cí] (Họ) Từ.
② (cũ) Mẹ: 家慈 Mẹ tôi;
③ (văn) Yêu, thương: 敬老慈幼 Kính già yêu trẻ;
④ [Cí] (Họ) Từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớn lên ( nói về cây số ) — Thêm lên — Cái chiếu đan bằng cỏ — Cái này — Cái ấy — Năm Mùa trong năm — Tiếng trợ ngữ cuối câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng yêu thương của người trên đối với người dưới. Td: Nhân từ — Tiếng nhà Phật, chỉ lòng thương của Phật đối với chúng sinh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Chiếc thuyền từ một lá chơi vơi « — Tiếng chỉ người mẹ.
Từ điển Trung-Anh
(1) compassionate
(2) gentle
(3) merciful
(4) kind
(5) humane
(2) gentle
(3) merciful
(4) kind
(5) humane
Từ ghép 41
cí ǎi 慈霭 • cí ǎi 慈靄 • cí ài 慈愛 • cí ài 慈爱 • cí bēi 慈悲 • cí bēi wéi běn 慈悲为本 • cí bēi wéi běn 慈悲為本 • cí fú xíng dòng 慈福行动 • cí fú xíng dòng 慈福行動 • cí gū 慈姑 • cí gu 慈姑 • cí hé 慈和 • cí méi shàn mù 慈眉善目 • cí méi shàn yǎn 慈眉善眼 • cí mǔ 慈母 • cí shàn 慈善 • cí shàn chōu jiǎng 慈善抽奖 • cí shàn chōu jiǎng 慈善抽獎 • cí shàn jī gòu 慈善机构 • cí shàn jī gòu 慈善機構 • cí shàn jiā 慈善家 • cí shàn zǔ zhī 慈善組織 • cí shàn zǔ zhī 慈善组织 • cí shí 慈石 • cí xiáng 慈祥 • cí yán 慈顏 • cí yán 慈颜 • Dà cí ēn sì 大慈恩寺 • ēn cí 恩慈 • fù cí zǐ xiào 父慈子孝 • jiā cí 家慈 • jiǎ cí bēi 假慈悲 • Jīng dū Niàn cí ān 京都念慈菴 • lìng cí 令慈 • rén cí 仁慈 • xiān cí 先慈 • xián shū rén cí 賢淑仁慈 • xián shū rén cí 贤淑仁慈 • yán cí 严慈 • yán cí 嚴慈 • zǐ xiào fù cí 子孝父慈