Có 2 kết quả:
huāng ㄏㄨㄤ • huǎng ㄏㄨㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖荒
Nét bút: 丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
Thương Hiệt: PTYU (心廿卜山)
Unicode: U+614C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoang
Âm Nôm: hoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.てる (awa.teru), あわ.ただしい (awa.tadashii)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong1
Âm Nôm: hoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.てる (awa.teru), あわ.ただしい (awa.tadashii)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi - 三月初一日曉起 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vội vã, vội vàng
2. hoảng sợ
2. hoảng sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vội vàng, hấp tấp. ◎Như: “hoảng mang” 慌忙 vội vàng hấp tấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thủ phàn khúc lan, vọng hà hoa trì tiện khiêu. Lã Bố hoảng mang bão trụ” 手攀曲欄, 望荷花池便跳. 呂布慌忙抱住 (Đệ bát hồi) (Điêu Thuyền) tay vịn bao lơn, mắt nhìn ra ao sen định nhảy xuống, Lã Bố vội vàng ôm lấy.
2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “khủng hoảng” 恐慌 hãi sợ, “kinh hoảng” 驚慌 kinh sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” 休慌! 且看貧道的本事 (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: “muộn đắc hoảng” 悶得慌 buồn quá, “luy đắc hoảng” 累得慌 mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.
2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “khủng hoảng” 恐慌 hãi sợ, “kinh hoảng” 驚慌 kinh sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” 休慌! 且看貧道的本事 (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: “muộn đắc hoảng” 悶得慌 buồn quá, “luy đắc hoảng” 累得慌 mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Lờ mờ, như hoảng hốt 慌惚.
② Vội vàng, như hoảng mang 慌忙 vội vàng hấp tấp.
③ Sợ hoảng.
② Vội vàng, như hoảng mang 慌忙 vội vàng hấp tấp.
③ Sợ hoảng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lật đật, tất tả, vội vàng, hấp tấp, bấn: 慌了手腳 Bấn cả chân tay; 慌忙 Vội vàng hấp tấp;
② Bối rối, hoảng hốt: 心裡發慌 Trong lòng bối rối; 沈著氣,別慌 Hãy bình tĩnh, đừng hoảng hốt;
③ Quá, không chịu được: 累得慌 Mệt không chịu được; 餓得慌 Đói không chịu được; 悶得慌 Buồn quá.
② Bối rối, hoảng hốt: 心裡發慌 Trong lòng bối rối; 沈著氣,別慌 Hãy bình tĩnh, đừng hoảng hốt;
③ Quá, không chịu được: 累得慌 Mệt không chịu được; 餓得慌 Đói không chịu được; 悶得慌 Buồn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút, nóng nảy — Khốn quẫn — Một âm là Hoảng. Xem Hoảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Hoảng 恍, 㤺.
Từ điển Trung-Anh
(1) to get panicky
(2) to lose one's head
(3) (coll.) (after 得) unbearably
(4) terribly
(2) to lose one's head
(3) (coll.) (after 得) unbearably
(4) terribly
Từ ghép 28
bù huāng bù máng 不慌不忙 • fā huāng 发慌 • fā huāng 發慌 • huāng chéng yī tuán 慌成一团 • huāng chéng yī tuán 慌成一團 • huāng de 慌得 • huāng huāng zhāng zhāng 慌慌张张 • huāng huāng zhāng zhāng 慌慌張張 • huāng luàn 慌乱 • huāng luàn 慌亂 • huāng máng 慌忙 • huāng shén 慌神 • huāng zhāng 慌张 • huāng zhāng 慌張 • jīng huāng 惊慌 • jīng huāng 驚慌 • jīng huāng shī cuò 惊慌失措 • jīng huāng shī cuò 驚慌失措 • jīng huāng shī sè 惊慌失色 • jīng huāng shī sè 驚慌失色 • kǒng huāng 恐慌 • kǒng huāng fā zuò 恐慌发作 • kǒng huāng fā zuò 恐慌發作 • xīn huāng 心慌 • xīn huāng yì luàn 心慌意乱 • xīn huāng yì luàn 心慌意亂 • zháo huāng 着慌 • zháo huāng 著慌
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vội vàng, hấp tấp. ◎Như: “hoảng mang” 慌忙 vội vàng hấp tấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thủ phàn khúc lan, vọng hà hoa trì tiện khiêu. Lã Bố hoảng mang bão trụ” 手攀曲欄, 望荷花池便跳. 呂布慌忙抱住 (Đệ bát hồi) (Điêu Thuyền) tay vịn bao lơn, mắt nhìn ra ao sen định nhảy xuống, Lã Bố vội vàng ôm lấy.
2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “khủng hoảng” 恐慌 hãi sợ, “kinh hoảng” 驚慌 kinh sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” 休慌! 且看貧道的本事 (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: “muộn đắc hoảng” 悶得慌 buồn quá, “luy đắc hoảng” 累得慌 mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.
2. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “khủng hoảng” 恐慌 hãi sợ, “kinh hoảng” 驚慌 kinh sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hưu hoảng! Thả khán bần đạo đích bổn sự” 休慌! 且看貧道的本事 (Đệ thập bát hồi) Chớ có hoảng sợ! Hãy xem tài của bần đạo đây.
3. (Trợ) Quá, lắm, không chịu được. ◎Như: “muộn đắc hoảng” 悶得慌 buồn quá, “luy đắc hoảng” 累得慌 mệt không chịu được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng” 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.