Có 1 kết quả:
yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺖𥁕
Nét bút: 丶丶丨丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: PWOT (心田人廿)
Unicode: U+614D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: uấn
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru), いか.り (ika.ri), うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru), いか.り (ika.ri), うら.む (ura.mu)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
giận, hờn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân bất tri nhi bất uấn, bất diệc quân tử hồ?” 人不知而不慍, 不亦君子乎 (Học nhi 學而) Người ta không biết tới mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).
Từ điển Trung-Anh
(1) indignant
(2) feel hurt
(2) feel hurt
Từ ghép 1