Có 1 kết quả:
shèn ㄕㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖真
Nét bút: 丶丶丨一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: PJBC (心十月金)
Unicode: U+614E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thận
Âm Nôm: thận
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), つつし (tsutsushi), つつし.み (tsutsushi.mi)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san6
Âm Nôm: thận
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), つつし (tsutsushi), つつし.み (tsutsushi.mi)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san6
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 10 - 茶陵竹枝歌其十 (Lý Đông Dương)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 2 - 春日示諸兒其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 10 - 茶陵竹枝歌其十 (Lý Đông Dương)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 2 - 春日示諸兒其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thận trọng, cẩn thận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dè chừng, cẩn thận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
2. (Động) Coi trọng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả” 必將慎禮儀, 務忠信然後可 (Cường quốc 彊國) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
3. (Phó) Chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋). ◇Sử Kí 史記: “Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến” 謹守成皋, 則漢欲挑戰, 慎勿與戰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
4. (Danh) Họ “Thận”.
2. (Động) Coi trọng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả” 必將慎禮儀, 務忠信然後可 (Cường quốc 彊國) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
3. (Phó) Chớ, đừng (dùng với “vật” 勿, “vô” 無, “vô” 毋). ◇Sử Kí 史記: “Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến” 謹守成皋, 則漢欲挑戰, 慎勿與戰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
4. (Danh) Họ “Thận”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩn thận, dè chừng: 謹慎 Cẩn thận; 慎獨 Dè chừng lúc ở một mình; 不可不慎矣 Không thể không dè chừng (Mặc tử); 多聞闕疑,慎言其余,則寡尤 Nghe nhiều nhưng điều gì còn nghi ngờ thì tạm để đó, cẩn thận nói ra những phần khác, thì ít có sai lầm (Luận ngữ: Vi chính);
② (văn) Chớ, đừng (dùng kèm với những từ phủ định như 毌,不,勿,莫 để biểu thị sự ngăn cấm hoặc ngăn cản): 晉方悉國兵以救宋,宋雖急,慎毌降楚,晉兵今至矣! Tấn đem hết binh lực trong nước để cứu Tống, việc của Tống tuy gấp, nhưng chớ có đầu hàng Sở, binh của Tấn nay đã đến rồi! (Sử kí: Trịnh thế gia); 汝慎勿揚聲,我當伺察之 Ông chớ có làm rùm beng, tôi đang rình xét nó đây (Tam thuỷ tiểu độc: Phi Yên truyện).
② (văn) Chớ, đừng (dùng kèm với những từ phủ định như 毌,不,勿,莫 để biểu thị sự ngăn cấm hoặc ngăn cản): 晉方悉國兵以救宋,宋雖急,慎毌降楚,晉兵今至矣! Tấn đem hết binh lực trong nước để cứu Tống, việc của Tống tuy gấp, nhưng chớ có đầu hàng Sở, binh của Tấn nay đã đến rồi! (Sử kí: Trịnh thế gia); 汝慎勿揚聲,我當伺察之 Ông chớ có làm rùm beng, tôi đang rình xét nó đây (Tam thuỷ tiểu độc: Phi Yên truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ gìn, không dám coi thường — Coi làm trọng — Suy nghĩ.
Từ điển Trung-Anh
(1) careful
(2) cautious
(2) cautious
Từ điển Trung-Anh
old variant of 慎[shen4]
Từ ghép 26
bù shèn 不慎 • jiè shèn 戒慎 • jǐn shèn 謹慎 • jǐn shèn 谨慎 • kè shèn 恪慎 • shěn shèn 审慎 • shěn shèn 審慎 • shěn shèn xíng shì 审慎行事 • shěn shèn xíng shì 審慎行事 • shèn dú 慎独 • shèn dú 慎獨 • shèn mì 慎密 • shèn rù 慎入 • shèn yán 慎言 • shèn zhōng zhuī yuǎn 慎終追遠 • shèn zhōng zhuī yuǎn 慎终追远 • shèn zhòng 慎重 • shèn zhòng qí shì 慎重其事 • Sù shèn 肃慎 • Sù shèn 肅慎 • xiǎo xīn jǐn shèn 小心謹慎 • xiǎo xīn jǐn shèn 小心谨慎 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一着不慎,满盘皆输 • yī zhāo bù shèn , mǎn pán jiē shū 一著不慎,滿盤皆輸 • yǐ shèn wéi jiàn 以慎为键 • yǐ shèn wéi jiàn 以慎為鍵