Có 1 kết quả:
cǎn ㄘㄢˇ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖參
Nét bút: 丶丶丨フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: PIIH (心戈戈竹)
Unicode: U+6158
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảm
Âm Nôm: thảm, thom
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): みじ.め (miji.me), いた.む (ita.mu), むご.い (mugo.i)
Âm Hàn: 참, 침
Âm Quảng Đông: caam2
Âm Nôm: thảm, thom
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): みじ.め (miji.me), いた.む (ita.mu), むご.い (mugo.i)
Âm Hàn: 참, 침
Âm Quảng Đông: caam2
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Mạnh Trì)
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Đề Quỷ Môn quan - 題鬼門關 (Đào Bật)
• Điếu Đặng Tất - 吊鄧悉 (Nguyễn Khuyến)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Đề Quỷ Môn quan - 題鬼門關 (Đào Bật)
• Điếu Đặng Tất - 吊鄧悉 (Nguyễn Khuyến)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bi thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung ác, thâm độc. ◎Như: “thảm khốc” 慘酷 độc hại, tàn ác.
2. (Tính) Bi thương, đau đớn, thê lương. ◎Như: “bi thảm” 悲慘 đau xót, “thê thảm” 悽慘 thê thiết.
3. (Tính) Ảm đạm, u ám. § Thông “thảm” 黲. ◇Tương Ngưng 蔣凝:“Yên hôn nhật thảm” 煙昏日慘 (Vọng tư đài phú 望思臺賦) Khói mù mịt, mặt trời u ám.
4. (Phó) Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề. ◎Như: “thảm bại” 慘敗 thất bại nặng nề, “tổn thất thảm trọng” 損失慘重 tổn thất trầm trọng.
2. (Tính) Bi thương, đau đớn, thê lương. ◎Như: “bi thảm” 悲慘 đau xót, “thê thảm” 悽慘 thê thiết.
3. (Tính) Ảm đạm, u ám. § Thông “thảm” 黲. ◇Tương Ngưng 蔣凝:“Yên hôn nhật thảm” 煙昏日慘 (Vọng tư đài phú 望思臺賦) Khói mù mịt, mặt trời u ám.
4. (Phó) Trầm trọng, nghiêm trọng, nặng nề. ◎Như: “thảm bại” 慘敗 thất bại nặng nề, “tổn thất thảm trọng” 損失慘重 tổn thất trầm trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Độc ác, tàn ác: 慘無人道 Tàn ác vô nhân đạo;
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: 她的遭遇眞慘 Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; 慘痛的教訓 Bài học đau đớn; 慘遭殺害 Bị giết một cách thảm hại.
② Đau đớn, thê thảm, thảm thương, thảm hại: 她的遭遇眞慘 Cảnh ngộ của chị ấy thật là thảm thương; 慘痛的教訓 Bài học đau đớn; 慘遭殺害 Bị giết một cách thảm hại.
Từ điển Trung-Anh
(1) miserable
(2) wretched
(3) cruel
(4) inhuman
(5) disastrous
(6) tragic
(7) dim
(8) gloomy
(2) wretched
(3) cruel
(4) inhuman
(5) disastrous
(6) tragic
(7) dim
(8) gloomy
Từ ghép 39
bēi cǎn 悲慘 • Bēi cǎn Shì jiè 悲慘世界 • cǎn àn 慘案 • cǎn bái 慘白 • cǎn bài 慘敗 • cǎn biàn 慘變 • cǎn bù rěn dǔ 慘不忍睹 • cǎn bù rěn wén 慘不忍聞 • cǎn dá 慘怛 • cǎn dàn 慘淡 • cǎn dàn 慘澹 • cǎn dàn jīng yíng 慘淡經營 • cǎn dú 慘毒 • cǎn hóng 慘紅 • cǎn huò 慘禍 • cǎn jiào 慘叫 • cǎn jǐng 慘景 • cǎn jìng 慘境 • cǎn jù 慘劇 • cǎn jué rén huán 慘絕人寰 • cǎn kuàng 慘況 • cǎn liè 慘烈 • cǎn qiè 慘切 • cǎn rán 慘然 • cǎn shā 慘殺 • cǎn shì 慘事 • cǎn sǐ 慘死 • cǎn tòng 慘痛 • cǎn wú rén dào 慘無人道 • cǎn xiào 慘笑 • cǎn zāo 慘遭 • cǎn zāo bù xìng 慘遭不幸 • cǎn zhòng 慘重 • cǎn zhuàng 慘狀 • lǜ cǎn hóng chóu 綠慘紅愁 • qī cǎn 悽慘 • qī cǎn 淒慘 • shāng xīn cǎn mù 傷心慘目 • sì yī èr cǎn àn 四一二慘案