Có 1 kết quả:
cán ㄘㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖斬
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一一丨ノノ一丨
Thương Hiệt: PJJL (心十十中)
Unicode: U+615A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tàm
Âm Nôm: tam, tom, tùm, tuồm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Âm Nôm: tam, tom, tùm, tuồm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5 - 暮春題瀼西新賃草屋其五 (Đỗ Phủ)
• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Hạ nhật thuật cảm - 夏日述感 (Thẩm Đức Tiềm)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5 - 暮春題瀼西新賃草屋其五 (Đỗ Phủ)
• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0