Có 1 kết quả:
cán ㄘㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖斬
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一一丨ノノ一丨
Thương Hiệt: PJJL (心十十中)
Unicode: U+615A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tàm
Âm Nôm: tam, tom, tùm, tuồm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Âm Nôm: tam, tom, tùm, tuồm
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 참
Âm Quảng Đông: caam4
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Tương nhập Vũ Lâm - 將入武林 (Trương Hoàng Ngôn)
• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
• Xuân tận - 春盡 (Hàn Ốc)
• Giáp Ngọ tuế trừ - 甲午歲除 (Nguyễn Văn Giao)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Mạnh thị - 孟氏 (Đỗ Phủ)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Tương nhập Vũ Lâm - 將入武林 (Trương Hoàng Ngôn)
• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
• Xuân tận - 春盡 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tủi thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hổ thẹn. § Cũng như “tàm” 慙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thẹn, xấu hổ: 自慚形穢 Tự thẹn mình ô uế xấu xa; 大言不慚 Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. 慙.
Từ điển Trung-Anh
ashamed
Từ ghép 4