Có 2 kết quả:
nì ㄋㄧˋ • tè ㄊㄜˋ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱匿心
Nét bút: 一一丨丨一ノ丨フ一フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: SRP (尸口心)
Unicode: U+615D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thắc
Âm Nôm: nấc, nức, thắc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i)
Âm Hàn: 특
Âm Quảng Đông: nik1, tik1
Âm Nôm: nấc, nức, thắc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i)
Âm Hàn: 특
Âm Quảng Đông: nik1, tik1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc” 式遏寇虐, 無俾作慝 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” 忒.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” 忒.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ác ngầm, không ngay thẳng
2. gièm pha
3. đồn nhảm
4. âm khí
2. gièm pha
3. đồn nhảm
4. âm khí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc” 式遏寇虐, 無俾作慝 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” 忒.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” 忒.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác ngầm, điều ác còn ẩn núp ở trong lòng gọi là thắc.
② Tà, cong.
③ Kẻ gièm pha.
④ Lời đồn nhảm.
⑤ Âm khí.
② Tà, cong.
③ Kẻ gièm pha.
④ Lời đồn nhảm.
⑤ Âm khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gian ác, ác ngầm;
② Tà vại, cong;
③ Kẻ gièm pha;
④ Lời đồn nhảm;
⑤ Âm khí.
② Tà vại, cong;
③ Kẻ gièm pha;
④ Lời đồn nhảm;
⑤ Âm khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu xa. Cong vạy, không ngay thẳng.
Từ điển Trung-Anh
evil thought