Có 1 kết quả:

tòng ㄊㄨㄥˋ
Âm Pinyin: tòng ㄊㄨㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ一丨フ一一丨一一フノ
Thương Hiệt: PHGS (心竹土尸)
Unicode: U+615F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đỗng
Âm Nôm: đỏng, đỗng, đũng, rúng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dung6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

tòng ㄊㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thương quá

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: “đỗng khốc” 慟哭 gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” 顏淵死, 子哭之慟 (Tiên tiến 先進) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm thiết: 慟哭 Khóc lóc thảm thiết.

Từ điển Trung-Anh

grief

Từ ghép 2