Có 1 kết quả:
tòng ㄊㄨㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖動
Nét bút: 丶丶丨ノ一丨フ一一丨一一フノ
Thương Hiệt: PHGS (心竹土尸)
Unicode: U+615F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đỗng
Âm Nôm: đỏng, đỗng, đũng, rúng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: dung6
Âm Nôm: đỏng, đỗng, đũng, rúng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: dung6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Du Tây Hồ hành - 遊西湖行 (Tương An quận vương)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) - 喜雨(春旱天地昏) (Đỗ Phủ)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Thu kinh - 收京 (Đỗ Phủ)
• Vãn môn sinh tiến sĩ Vũ Hữu Lợi - 挽門生進士武有利 (Trần Công Dương)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Du Tây Hồ hành - 遊西湖行 (Tương An quận vương)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) - 喜雨(春旱天地昏) (Đỗ Phủ)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Thu kinh - 收京 (Đỗ Phủ)
• Vãn môn sinh tiến sĩ Vũ Hữu Lợi - 挽門生進士武有利 (Trần Công Dương)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0