Có 2 kết quả:

cào ㄘㄠˋzào ㄗㄠˋ
Âm Quan thoại: cào ㄘㄠˋ, zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xīn 心 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ一丨一丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: PYHR (心卜竹口)
Unicode: U+6165
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tháo
Âm Nôm: tháo
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): たし.かに (tashi.kani)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou3, zou6

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tháo tháo” trung hậu thành thật. ◇Lễ Kí : “Dung đức chi hành, dung ngôn chi cẩn, hữu sở bất túc, bất cảm bất miễn, hữu dư bất cảm tận, ngôn cố hành, hành cố ngôn, quân tử hồ bất tháo tháo nhĩ?” , , , , , , , ? (Trung Dung ).

zào ㄗㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chăm chăm, đăm đắm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tháo tháo” trung hậu thành thật. ◇Lễ Kí : “Dung đức chi hành, dung ngôn chi cẩn, hữu sở bất túc, bất cảm bất miễn, hữu dư bất cảm tận, ngôn cố hành, hành cố ngôn, quân tử hồ bất tháo tháo nhĩ?” , , , , , , , ? (Trung Dung ).

Từ điển Thiều Chửu

① Tháo tháo chăm chắm, tả cái dáng thiết thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành thật, thật thà, tốt bụng: Chân thật thật thà, một lòng một dạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi vội vàng.

Từ điển Trung-Anh

sincere