Có 1 kết quả:
kǎi ㄎㄞˇ
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖既
Nét bút: 丶丶丨フ一一フ丶一フノフ
Thương Hiệt: PAIU (心日戈山)
Unicode: U+6168
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Cát Khê dịch - 葛溪驛 (Vương An Thạch)
• Đại Tí Dạ ca kỳ 1 - 大子夜歌其一 (Lục Quy Mông)
• Giả Sinh - 賈生 (Vương An Thạch)
• Kinh Hào Môn cựu chiến địa ngẫu thành - 經豪門舊戰地偶成 (Phan Huy Ích)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tặng biệt Văn Viết Tường cố nhân - 贈別文曰詳故人 (Tương An quận vương)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cát Khê dịch - 葛溪驛 (Vương An Thạch)
• Đại Tí Dạ ca kỳ 1 - 大子夜歌其一 (Lục Quy Mông)
• Giả Sinh - 賈生 (Vương An Thạch)
• Kinh Hào Môn cựu chiến địa ngẫu thành - 經豪門舊戰地偶成 (Phan Huy Ích)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tặng biệt Văn Viết Tường cố nhân - 贈別文曰詳故人 (Tương An quận vương)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tức giận, căm phẫn
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tức giận, căm: 憤慨 Căm giận, căm phẫn;
② Than thở: 感慨 Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi;
③ Hào hiệp, khảng khái: 慨允 Bằng lòng một cách khảng khái.
② Than thở: 感慨 Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi;
③ Hào hiệp, khảng khái: 慨允 Bằng lòng một cách khảng khái.
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 慨[kai3]
(2) to sigh (with emotion)
(2) to sigh (with emotion)
Từ điển Trung-Anh
(1) indignant
(2) generous
(3) to sigh (with emotion)
(2) generous
(3) to sigh (with emotion)
Từ ghép 13