Có 1 kết quả:

sǒng ㄙㄨㄥˇ
Âm Quan thoại: sǒng ㄙㄨㄥˇ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: HOP (竹人心)
Unicode: U+616B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: túng
Âm Nôm: túng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sung2

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

sǒng ㄙㄨㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên, giục, thúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoảng sợ.
2. (Động) “Túng dũng” khuyến khích, cổ động, xúi giục. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ thương chủ nhân. Chủ nhân cức túng dũng chi” . (Vương Thành ) Đem việc đó ra bàn với ông chủ (quán trọ). Ông chủ hết sức khuyến khích. ☆Tương tự: “cổ động” , “cổ lệ” , “cổ vũ” , “phiến động” , “phiến hoặc” . ★Tương phản: “quy gián” , “khuyến trở” , “trung cáo” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ sệt, hoảng sợ;
tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục: Xúi trẻ đánh nhau;
③ Như .

Từ điển Trung-Anh

terrified

Từ ghép 2