Có 2 kết quả:
lù ㄌㄨˋ • lǜ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸虍思
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: YPWP (卜心田心)
Unicode: U+616E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lục, lự
Âm Nôm: lo, lợ, lự
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): おもんぱく.る (omon paku.ru), おもんぱか.る (omon paka.ru)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi6
Âm Nôm: lo, lợ, lự
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): おもんぱく.る (omon paku.ru), おもんぱか.る (omon paka.ru)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đại học - 大學 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Động Hiên đàn việt giả sơn - 題洞軒檀越假山 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo thu sơn cư - 早秋山居 (Ôn Đình Quân)
• Thu từ - 秋詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Đại học - 大學 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Động Hiên đàn việt giả sơn - 題洞軒檀越假山 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01 - 題陳慎思學館次方亭韻其一 (Cao Bá Quát)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 067 - 山居百詠其六十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo thu sơn cư - 早秋山居 (Ôn Đình Quân)
• Thu từ - 秋詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nỗi lo, mối ưu tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không có nỗi lo xa, ắt có mối ưu tư gần.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.
phồn thể
Từ điển phổ thông
lo âu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc: 深謀遠慮 Tính kĩ lo xa, suy sâu nghĩ rộng;
② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.
② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to think over
(2) to consider
(3) anxiety
(2) to consider
(3) anxiety
Từ ghép 33
ān quán kǎo lǜ 安全考慮 • bù zú wéi lǜ 不足為慮 • chōng fèn kǎo lǜ 充分考慮 • chǔ xīn jī lǜ 處心積慮 • dān jīng jí lǜ 殫精極慮 • dān jīng jié lǜ 殫精竭慮 • dí lǜ 滌慮 • gù lǜ 顧慮 • guà lǜ 掛慮 • guǎng fàn xìng jiāo lǜ zhèng 廣泛性焦慮症 • jiāo lǜ 焦慮 • jiāo lǜ bù ān 焦慮不安 • jiāo lǜ zhèng 焦慮症 • kǎo lǜ 考慮 • kě lǜ 可慮 • lǜ bìng zhèng 慮病症 • móu lǜ 謀慮 • Qǐ tiān zhī lǜ 杞天之慮 • qiān lǜ yī dé 千慮一得 • qiān lǜ yī shī 千慮一失 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂 • shēn móu yuǎn lǜ 深謀遠慮 • shēn sī shú lǜ 深思熟慮 • shú lǜ 熟慮 • sī lǜ 思慮 • wú yōu wú lǜ 無憂無慮 • yí lǜ 疑慮 • yōu lǜ 憂慮 • yōu lǜ 懮慮 • yuān lǜ 淵慮 • yuǎn lǜ 遠慮 • zhāo bù lǜ xī 朝不慮夕 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千慮,必有一失