Có 1 kết quả:

wèi ㄨㄟˋ
Âm Quan thoại: wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: SIP (尸戈心)
Unicode: U+6170
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: uỷ
Âm Nôm: ủi,
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): なぐさ.める (nagusa.meru), なぐさ.む (nagusa.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai3

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wèi ㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. an ủi
2. yên lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: “úy lạo” yên ủi. ◇Thi Kinh : “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” , (Bội phong Khải phong ) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① An ủi, thăm hỏi: Thăm hỏi người bệnh;
② Yên lòng, yên tâm: Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên — An ủi — Ta thường đọc là uỷ — Như chữ uỷ — Ẩn ức trong lòng, không nói ra được — Xem thêm uỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên. Đáng lẽ đọc Uý. Xem thêm Uý. Ta quen đọc uỷ. Td: An uỷ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to comfort
(2) to console
(3) to reassure

Từ ghép 31