Có 1 kết quả:

wèi ㄨㄟˋ

1/1

wèi ㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. an ủi
2. yên lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: “úy lạo” 慰勞 yên ủi. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” 有子七人, 莫慰母心 (Bội phong 邶風 Khải phong 凱風) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” 欣慰 yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① An ủi, thăm hỏi: 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh;
② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên — An ủi — Ta thường đọc là uỷ — Như chữ uỷ 尉 — Ẩn ức trong lòng, không nói ra được — Xem thêm uỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên. Đáng lẽ đọc Uý. Xem thêm Uý. Ta quen đọc uỷ. Td: An uỷ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to comfort
(2) to console
(3) to reassure

Từ ghép 31