Có 1 kết quả:

tuán ㄊㄨㄢˊ
Âm Quan thoại: tuán ㄊㄨㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: PJII (心十戈戈)
Unicode: U+6171
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đoàn
Âm Nôm: huệ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tyun4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuán ㄊㄨㄢˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn lo, ưu sầu. ◇Thi Kinh : “Thứ kiến tố quan hề, Cức nhân loan loan hề, Lao tâm đoàn đoàn hề” , , (Cối phong , Tố quan ) Mong được thấy cái mũ trắng (của người mãn tang đội), Người có tang gầy yếu hề, Lòng ta lao khổ ưu sầu.

Từ điển Trung-Anh

sad