Có 1 kết quả:

qiān ㄑㄧㄢ
Âm Quan thoại: qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一丨フ一丨フフ丶一丨一
Thương Hiệt: PSEG (心尸水土)
Unicode: U+6173
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khan, san, xan
Âm Nôm: ghen, khan, khiên, kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おし.む (oshi.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haan1, han1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qiān ㄑㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

keo kiệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Keo kiệt, keo lận, bủn xỉn. ◎Như: “khan lận” keo lận, “nhất phá khan nang” một phá túi keo.
2. (Danh) Người keo kiệt. ◇Nam sử : “Lưu Tú chi kiệm lận, (Hiếu Vũ) thường hô vi lão khan” ,() (Vương Huyền Mô truyện ) Lưu Tú tiết kiệm bủn xỉn, (Hiếu Võ) thường gọi là lão Keo.
3. (Động) Trở ngại, gian nan. ◇Thang Hiển Tổ : “Giá ân ái tiền khan hậu khan, giá nhân duyên tả nan hữu nan” , (Tử thoa kí ) Ân ái này trước sau trở ngại, nhân duyên này phải trái khó khăn.
4. (Động) Thiếu. ◎Như: “duyên khan nhất diện, lưỡng nhân chí kim nhưng hỗ bất tương thức” , thiếu nhân duyên một mặt, hai người đến nay vẫn chưa được biết nhau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xan”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bủn xỉn, keo kiệt, keo lận, hà tiện: Một phá túi keo.

Từ điển Trung-Anh

stingy

Từ ghép 3