Có 2 kết quả:
shè ㄕㄜˋ • zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖習
Nét bút: 丶丶丨フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: PSMA (心尸一日)
Unicode: U+6174
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiệp, điệp, nhiếp, triệp
Âm Nôm: nhiếp, phập, triếp
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 습, 접
Âm Quảng Đông: zip3
Âm Nôm: nhiếp, phập, triếp
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 습, 접
Âm Quảng Đông: zip3
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử 莊子: “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Từ điển Trung-Anh
terrified
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khiếp sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử 莊子: “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.