Có 2 kết quả:

yōng ㄧㄨㄥyóng ㄧㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: PILB (心戈中月)
Unicode: U+6175
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dong, dung, thung
Âm Nôm: dung, run, rung, thung, thuồng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yōng ㄧㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lười, biếng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát : “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ: Lười biếng; Mệt mỏi.

Từ điển Trung-Anh

lethargic

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát : “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.