Có 2 kết quả:
yōng ㄧㄨㄥ • yóng ㄧㄨㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖庸
Nét bút: 丶丶丨丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: PILB (心戈中月)
Unicode: U+6175
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dong, dung, thung
Âm Nôm: dung, run, rung, thung, thuồng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dung, run, rung, thung, thuồng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ものうい (monōi)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Nguỵ vương đê - 魏王堤 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thái tang tử kỳ 10 - 采桑子其十 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Lý Cảnh)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Nguỵ vương đê - 魏王堤 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thái tang tử kỳ 10 - 采桑子其十 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu phụng đặc chuẩn tái nhập thiêm sai tri hình phiên, bái mệnh cung kỷ - 秋奉特准再入添差知刑番拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Lý Cảnh)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lười, biếng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” 病裡看花一樣慵 (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm 病中有友人招飲) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
lethargic
Từ ghép 2