Có 1 kết quả:

qìng ㄑㄧㄥˋ
Âm Pinyin: qìng ㄑㄧㄥˋ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: IXE (戈重水)
Unicode: U+6176
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khánh, khương
Âm Nôm: khánh, khương
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.び (yoroko.bi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hing3

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qìng ㄑㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mừng, chúc mừng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc mừng, lễ mừng. ◎Như: “quốc khánh” 國慶 lễ lớn quốc gia, “xưng khánh” 稱慶 chúc thọ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Văn tri sư phụ tân lai trụ thì, ngã môn lân xá nhai phường đô lai tác khánh” 聞知師父新來住持, 我們鄰舍街坊都來作慶 (Đệ lục hồi) Nghe tin sư phụ mới đến trụ trì, chúng con là người phố phường láng giềng cùng đến làm lễ mừng.
2. (Danh) Phúc. ◇Dịch Kinh 易經: “Tích thiện chi gia, tất hữu dư khánh” 積善之家, 必有餘慶 (Khôn quái 坤卦) Nhà nào tích lũy điều lành thì tất có thừa phúc (để đến đời sau).
3. (Danh) Đức hạnh, điều lành. ◇Thư Kinh 書經: “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có đức, muôn dân được nhờ.
4. (Danh) Họ “Khánh”.
5. (Động) Chúc mừng, làm lễ mừng. ◎Như: “khánh chúc” 慶祝 chúc mừng. ◇Lão Xá 老舍: “Kì lão thái gia thập yêu dã bất phạ, chỉ phạ khánh bất liễu bát thập đại thọ” 祁老太爺什么也不怕, 只怕慶不了八十大壽 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Đệ nhất hồi) Cụ Kì không sợ chi cả, chỉ sợ không được làm lễ mừng thượng thọ tám mươi tuổi.
6. (Động) Thưởng. ◎Như: “khánh dĩ địa” 慶以地 thưởng đất (lấy đất để thưởng).
7. Một âm là “khương”. (Trợ) Tiếng mở đầu câu. § Thông “khương” 羌.
8. Lại một âm là “khanh”. § Thông “khanh” 卿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mừng, chào mừng: 慶豐收 Mừng được mùa; 慶祝國慶典禮 Lễ mừng Ngày Quốc khánh;
② (văn) Thưởng: 慶以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng);
③ (văn) Phúc: 初雖勞苦,卒獲其慶 Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận);
④ [Qìng] (Họ) Khánh.

Từ điển Trung-Anh

to celebrate

Từ ghép 56

Ān qìng 安慶Ān qìng dì qū 安慶地區Ān qìng shì 安慶市Chóng qìng 崇慶Chóng qìng 重慶Chóng qìng Dà xué 重慶大學Chóng qìng Kē jì Xué yuàn 重慶科技學院Chóng qìng shì 重慶市Dà qìng 大慶Dà qìng shì 大慶市Dé qìng 德慶Dé qìng xiàn 德慶縣Dí qìng Zàng zú zì zhì zhōu 迪慶藏族自治州Dí qìng zhōu 迪慶州Duī lóng dé qìng 堆龍德慶Duī lóng dé qìng xiàn 堆龍德慶縣Fèng qìng 鳳慶Fèng qìng xiàn 鳳慶縣Guó qìng 國慶Guó qìng jié 國慶節guó qìng rì 國慶日Hán Bāng qìng 韓邦慶Hè qìng 鶴慶Hè qìng xiàn 鶴慶縣huān qìng 歡慶hūn qìng 婚慶jí qìng 吉慶Jiā qìng 嘉慶jié qìng 節慶Liáng qìng 良慶Liáng qìng Qū 良慶區Liú Yì qìng 劉義慶pǔ tiān tóng qìng 普天同慶qìng dà méi sù 慶大霉素qìng diǎn 慶典qìng gōng 慶功qìng hè 慶賀qìng shēng 慶生qìng xìng 慶幸qìng zhù 慶祝qìng zhù huì 慶祝會Shùn qìng 順慶Shùn qìng qū 順慶區tán guān xiāng qìng 彈冠相慶xǐ qìng 喜慶xiào qìng 校慶Xīng qìng qū 興慶區Yán qìng 延慶Yán qìng xiàn 延慶縣Yú qìng 餘慶Yú qìng xiàn 餘慶縣Yùn qìng 運慶Zhào qìng 肇慶Zhào qìng Dà xué 肇慶大學Zhào qìng dì qū 肇慶地區Zhào qìng shì 肇慶市