Có 1 kết quả:
qìng ㄑㄧㄥˋ
Tổng nét: 15
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: IXE (戈重水)
Unicode: U+6176
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khánh, khương
Âm Nôm: khánh, khương
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.び (yoroko.bi)
Âm Hàn: 경, 강
Âm Quảng Đông: hing3
Âm Nôm: khánh, khương
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.び (yoroko.bi)
Âm Hàn: 경, 강
Âm Quảng Đông: hing3
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)
• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)
• Ngự chế hạnh Kiến Thuỵ đường ngẫu thành - 御制幸建瑞堂偶成 (Lê Thánh Tông)
• Pháo đài - 炮臺 (Nguyễn Du)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Bùi Hàn Khê - 贈裴翰溪 (Phan Huy Ích)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ - 餞臬臺阮輝璚陞清番使 (Lê Khắc Cẩn)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)
• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)
• Ngự chế hạnh Kiến Thuỵ đường ngẫu thành - 御制幸建瑞堂偶成 (Lê Thánh Tông)
• Pháo đài - 炮臺 (Nguyễn Du)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Bùi Hàn Khê - 贈裴翰溪 (Phan Huy Ích)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ - 餞臬臺阮輝璚陞清番使 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mừng, chúc mừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc mừng, lễ mừng. ◎Như: “quốc khánh” 國慶 lễ lớn quốc gia, “xưng khánh” 稱慶 chúc thọ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Văn tri sư phụ tân lai trụ thì, ngã môn lân xá nhai phường đô lai tác khánh” 聞知師父新來住持, 我們鄰舍街坊都來作慶 (Đệ lục hồi) Nghe tin sư phụ mới đến trụ trì, chúng con là người phố phường láng giềng cùng đến làm lễ mừng.
2. (Danh) Phúc. ◇Dịch Kinh 易經: “Tích thiện chi gia, tất hữu dư khánh” 積善之家, 必有餘慶 (Khôn quái 坤卦) Nhà nào tích lũy điều lành thì tất có thừa phúc (để đến đời sau).
3. (Danh) Đức hạnh, điều lành. ◇Thư Kinh 書經: “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có đức, muôn dân được nhờ.
4. (Danh) Họ “Khánh”.
5. (Động) Chúc mừng, làm lễ mừng. ◎Như: “khánh chúc” 慶祝 chúc mừng. ◇Lão Xá 老舍: “Kì lão thái gia thập yêu dã bất phạ, chỉ phạ khánh bất liễu bát thập đại thọ” 祁老太爺什么也不怕, 只怕慶不了八十大壽 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Đệ nhất hồi) Cụ Kì không sợ chi cả, chỉ sợ không được làm lễ mừng thượng thọ tám mươi tuổi.
6. (Động) Thưởng. ◎Như: “khánh dĩ địa” 慶以地 thưởng đất (lấy đất để thưởng).
7. Một âm là “khương”. (Trợ) Tiếng mở đầu câu. § Thông “khương” 羌.
8. Lại một âm là “khanh”. § Thông “khanh” 卿.
2. (Danh) Phúc. ◇Dịch Kinh 易經: “Tích thiện chi gia, tất hữu dư khánh” 積善之家, 必有餘慶 (Khôn quái 坤卦) Nhà nào tích lũy điều lành thì tất có thừa phúc (để đến đời sau).
3. (Danh) Đức hạnh, điều lành. ◇Thư Kinh 書經: “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có đức, muôn dân được nhờ.
4. (Danh) Họ “Khánh”.
5. (Động) Chúc mừng, làm lễ mừng. ◎Như: “khánh chúc” 慶祝 chúc mừng. ◇Lão Xá 老舍: “Kì lão thái gia thập yêu dã bất phạ, chỉ phạ khánh bất liễu bát thập đại thọ” 祁老太爺什么也不怕, 只怕慶不了八十大壽 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Đệ nhất hồi) Cụ Kì không sợ chi cả, chỉ sợ không được làm lễ mừng thượng thọ tám mươi tuổi.
6. (Động) Thưởng. ◎Như: “khánh dĩ địa” 慶以地 thưởng đất (lấy đất để thưởng).
7. Một âm là “khương”. (Trợ) Tiếng mở đầu câu. § Thông “khương” 羌.
8. Lại một âm là “khanh”. § Thông “khanh” 卿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mừng, chào mừng: 慶豐收 Mừng được mùa; 慶祝國慶典禮 Lễ mừng Ngày Quốc khánh;
② (văn) Thưởng: 慶以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng);
③ (văn) Phúc: 初雖勞苦,卒獲其慶 Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận);
④ [Qìng] (Họ) Khánh.
② (văn) Thưởng: 慶以地 Thưởng đất (lấy đất để thưởng);
③ (văn) Phúc: 初雖勞苦,卒獲其慶 Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận);
④ [Qìng] (Họ) Khánh.
Từ điển Trung-Anh
to celebrate
Từ ghép 56
Ān qìng 安慶 • Ān qìng dì qū 安慶地區 • Ān qìng shì 安慶市 • Chóng qìng 崇慶 • Chóng qìng 重慶 • Chóng qìng Dà xué 重慶大學 • Chóng qìng Kē jì Xué yuàn 重慶科技學院 • Chóng qìng shì 重慶市 • Dà qìng 大慶 • Dà qìng shì 大慶市 • Dé qìng 德慶 • Dé qìng xiàn 德慶縣 • Dí qìng Zàng zú zì zhì zhōu 迪慶藏族自治州 • Dí qìng zhōu 迪慶州 • Duī lóng dé qìng 堆龍德慶 • Duī lóng dé qìng xiàn 堆龍德慶縣 • Fèng qìng 鳳慶 • Fèng qìng xiàn 鳳慶縣 • Guó qìng 國慶 • Guó qìng jié 國慶節 • guó qìng rì 國慶日 • Hán Bāng qìng 韓邦慶 • Hè qìng 鶴慶 • Hè qìng xiàn 鶴慶縣 • huān qìng 歡慶 • hūn qìng 婚慶 • jí qìng 吉慶 • Jiā qìng 嘉慶 • jié qìng 節慶 • Liáng qìng 良慶 • Liáng qìng Qū 良慶區 • Liú Yì qìng 劉義慶 • pǔ tiān tóng qìng 普天同慶 • qìng dà méi sù 慶大霉素 • qìng diǎn 慶典 • qìng gōng 慶功 • qìng hè 慶賀 • qìng shēng 慶生 • qìng xìng 慶幸 • qìng zhù 慶祝 • qìng zhù huì 慶祝會 • Shùn qìng 順慶 • Shùn qìng qū 順慶區 • tán guān xiāng qìng 彈冠相慶 • xǐ qìng 喜慶 • xiào qìng 校慶 • Xīng qìng qū 興慶區 • Yán qìng 延慶 • Yán qìng xiàn 延慶縣 • Yú qìng 餘慶 • Yú qìng xiàn 餘慶縣 • Yùn qìng 運慶 • Zhào qìng 肇慶 • Zhào qìng Dà xué 肇慶大學 • Zhào qìng dì qū 肇慶地區 • Zhào qìng shì 肇慶市