Có 2 kết quả:

kāng ㄎㄤkǎng ㄎㄤˇ
Âm Pinyin: kāng ㄎㄤ, kǎng ㄎㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: xīn 心 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: PILE (心戈中水)
Unicode: U+6177
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khảng
Âm Nôm: khảng, khăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung2, kong2

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

kāng ㄎㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khảng khái 慷慨,忼慨)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng khái” 慷慨.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng khái 慷慨 hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

【慷慨】khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa): 慷慨陳詞 Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn;
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: 他待人很慷慨 Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; 慷他人之慨 Của người phúc ta; 慷慨解囊 Hào phóng cởi túi tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khảng 忼.

Từ điển Trung-Anh

(1) generous
(2) magnanimous

Từ ghép 9

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng khái” 慷慨.